Địa chỉ: Sungkyunkwan-ro 25-2, Jong No-gu, Seoul
Thành lập: 1398
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.skku.edu/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Trung tâm đào tạo ngôn ngữ trực thuộc Đại học Sungkyunkwan nằm ở khu vực trung tâm thủ đô. Là trường đại học có lịch sử lâu đời nhất Hàn Quốc, có nguồn gốc là cơ quan giáo dục hàng đầu của vương triều Joseon. Trung tâm ngôn ngữ luôn giúp đỡ tốt nhất cho du học sinh khi sống tại Hàn Quốc với những chương trình hỗ trợ đa dạng.
Trường đại học Sungkyunkwan đang tiến những bước tiến rất nhanh trên bảng xếp hạng quốc tế. Năm 2013, trường đứng thứ 5 ở Hàn Quốc, sau SNU, KAIST, Yonsei, Postech, và đứng thứ 23 trong các trường Châu Á, theo Times Higher Education World University Rankings.
Thông tin trường học:
Trường đại học Sungkyunkwan là trường đại học lâu đời nhất của Hàn Quốc có nguồn gốc từ trường Sungkyunkwan cơ quan giáo dục hàng đầu của vương triều Joseon đặc thành lập năm 1389.
Trường có hai cơ sở ở Seoul (gồm các khoa thuộc khối nhân văn và khối nghệ thuật,) cơ sở ở Suwon (gồm các khoa thuộc khối khoa học công nghệ và thể thao). Hiện nay trường có 21 khoa đào tạo với hơn 20,000 học sinh đang theo học.
Năm 1996 trường cũng đã gia nhập tập đoàn Samsung và trở thành trường đại học tổng hợp quốc tế. Tại Nhật trường được biết nhiều do là nơi xuất thân của Bea Yong Joon nam chính trong phim thần tượng “Bản tình ca mùa đông”, và em gái quốc dân Moon Geun Young nhưng thực tế không chỉ có vậy, khoa diễn xuất của trường là nơi đã đào tạo ra rất nhiều những ngôi sao nổi tiếng Hàn Quốc. Khóa học tiếng Hàn của trung tâm đào tạo ngôn ngữ được mở ở cả hai cơ sở Seoul và Suwon với hình thức khóa học chính quy với mục tiêu giảng dạy đáp ứng đúng mục đích học tập của học sinh.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 60,000 Won | 9,600,000 Won | 0 Won | 42,000 Won | 0 Won | 0 Won | 9,702,000 Won |
6 tháng | 60,000 Won | 4,800,000 Won | 0 Won | 42,000 Won | 0 Won | 0 Won | 4,902,000 Won |
1.Lịch trình đào tạo
Chương trình tiếng Hàn thông thường (RKP) phù hợp để chuẩn bị hồ sơ cho các chương trình cấp bằng tại các trường đại học Hàn Quốc, cũng như cải thiện ngôn ngữ.
Khuôn viên | Seoul (Khoa học xã hội và nhân văn) |
Suwon (Cơ sở khoa học tự nhiên) |
---|---|---|
Đặc tính | Học ngôn ngữ cho mục đích học thuật và tiếp thu văn hóa | |
Phiên | Sáu buổi / năm (Khoảng 8 tuần / buổi) | |
Cấp độ | Cấp 1 (Sơ cấp) đến Cấp 6 (Nâng cao) | |
Giờ học |
5,2 giờ / ngày, 5 ngày / tuần, 8 tuần / buổi, khoảng. Tổng cộng 200 giờ |
Năm & Phiên | Thời gian ứng dụng | Chương trình bắt đầu | Kết thúc chương trình | |
---|---|---|---|---|
2022 | 1 | 3-26 tháng 1 | 4 tháng 3 | Ngày 26 tháng 4 |
2 | 4-29 tháng 3 | Ngày 02 tháng 5 | 21 tháng 6 | |
3 | Ngày 2-27 / 5 | 26 tháng 6 | 14 tháng 8 | |
4 | 1-26 tháng 7 | Ngày 2 tháng 9 | 25 tháng 10 | |
5 | Ngày 2-27 tháng 9 | Ngày 30 tháng 10 | Ngày 24 tháng 12 | |
6 | 1-29 tháng 11 | Ngày 6 tháng 1 năm 2022 | Ngày 26 tháng 2 năm 2022 |
Vị trí |
53/3 Myeongnyun-dong, quận Jongno, thủ đô Seoul (cơ sở đại học khoa học xã hội nhân văn Seoul) |
Các lớp theo cấp độ |
Cấp 1 ~ cấp 6 |
1 học kỳ |
8 tuần, mỗi tuần 5 ngày (thứ 2 ~ thứ 6) mỗi ngày 5 tiết, một học kỳ 200 tiếng |
Thời gian tiết học |
Một ngày 5 tiết (tiết học chính quy) |
|
9 : 00 ~ 12 : 00 (tiết học chính quy) 13 : 00 ~ 15 : 00 (tiết học tự chọn) ※ thời gian có thể thay đổi không theo dụ định. |
Số học sinh |
Khoảng 10 ~ 14 người |
Nội dung các tiết học đặc biệt |
Lớp học trải nghiệm văn hóa, K-pop, chụp ảnh, phim điện ảnh, phim truyền hình, lớp thảo luận, phát biểu, đọc hiểu, viết luận văn, phát âm, lớp luyện thi Topik, luyện thi vào đại học, cao học… |
Thi đánh giá năng lực Level test |
Là kỳ thi đánh giá năng lực trước khi bắt đầu học kỳ để chia lớp đúng với năng lực học sinh (gồm thi viết và thi vấn đáp). Tất cả các bạn học sinh đều phải tham gia thi, kết quả thi sẽ quyết định bạn sẽ học lớp ở cấp nào. Kỳ thi thường được tổ chức vào 10h sáng tại cả hai cơ sở. |
Tham gia các đầy đủ các buổi học (điểm chuyên cần) |
Tham gia đủ trên 80% (160 tiếng) tổng số giờ học là một trong số những điều kiện để xét có được học tiếp lên đại học hay không. |
Khác |
Nếu là học sinh học tại cơ sở Suwon thì tất cả đều có thể sống trong ký túc xá. |
Yêu cầu tư cách nhập học |
Người đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có chứng nhận có học lực tương đương bậc trung học phổ thông |
Học phí |
1,600,000 won (1 học kỳ) ※ đã sửa đổi vào học kỳ 6 năm 2014 (áp dụng phí bảo hiểm y tế) |
Phí nhập học |
60,000 won |
Phí đụng cụ học tập và giáo trình |
42,000 won tùy từng lớp |
Đăng ký |
Có thể đăng ký 1 học kỳ, 2 học kỳ thậm chí là cả 6 học kỳ đều có liên quan đến học phí |
Hủy đăng ký |
Trong vòng 1 tuần sau khi bắt đấu học kỳ thì vẫn có thể hủy đăng ký. Nếu hủy đăng ký trước khi bắt đầu vào học 1 tuần có thể nhận lại 100% học phí, hủy trước khi bắt đầu vào học trong khoảng thời gian 1 tuần thì có thể nhận lại 90% và sau khi đã bắt đầu 1 tuần thì chỉ nhận lại 70% học phí. |
Ký túc xá |
Bắt đầu từ năm 2015 học viên của trung tâm ngôn ngữ không được sử dụng Ký túc xá mới tại cơ sở đại học khoa học tự nhiên tại Suwon |
I. Đại học
1. Yêu cầu ứng tuyển
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp THPT
- Chứng chỉ ngoại ngữ:
+ Chương trình đạo tạo bằng tiếng Hàn A: TOPIK cấp 4 trở lên ,
+ Chương trình đạo tạo bằng tiếng Hàn B: TOPIK cấp 3
+ Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh A: IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
+ Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh B: TOEFL iBT 80 hoặc IELTS 5.5
******* Điều kiện tuyển sinh :
-Cho nợ Topik hoặc học xong lớp 4
-Bắt buộc xin tem tím ở Việt Nam
2. Học phí
- Phí nhập học (Chỉ áp dụng đối với kì học đầu tiên): KRW 991,000
- Nhân văn, Khoa học xã hội, Kinh tế: KRW 3,651,000
- Kinh tế quốc tế: KRW 4,080,000
- Quản trị kinh doanh quốc tế: KRW 5,680,000
- Điện ảnh, truyền hình & phương tiện truyền thông, Sân khấu, Thiết kế thời trang: KRW 4,784,000
- Khoa học tự nhiên, Khoa học thể thao: KRW 4,236,000
- Kỹ thuật, Kiến trúc, Kĩ thuật điện tử: KRW 4,784,000
- Phân mềm, Kỹ thuật Y sinh: KRW 4,784,000
3. Học bổng
Loại học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng đầu vào (Chỉ áp dụng cho học kì đầu tiền) |
Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất |
100% học phí |
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất |
70% học phí |
|
Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất |
50% học phí |
|
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất |
10% học phí |
|
Học bổng sau khi nhập học (Áp dụng cho kì 2-8) |
GPA 4.0 trở lên |
70% học phí |
GPA 3.5~4.0 |
50% học phí |
|
GPA 3.0~3.5 |
30% học phí |
|
Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng được dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5(giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng. |
+ Chương trình học bổng Sungkyun toàn cầu của Samsung: Áp dụng và tuyển chọn với sinh viên đăng kí hệ đào tạo bằng tiếng Anh hoặc hệ song ngữ Hàn –Anh: toàn bộ học phí 8 học kì, phí kí túc xá và trợ cấp 500,000 won sinh hoạt phí hàng tháng
Điều kiện duy trì: GPA 3.7 trở lên, không có điểm F, tích lũy 12 tín chỉ/học kì
4. Lịch tuyển sinh
- Lịch trình tuyển sinh học kì mùa thu:
Thời gian |
Lần 1 |
Lần 2 |
|
Nộp online |
07/03-18/03
|
09/05-20/05 | |
Lịch phỏng vấn |
Thông báo sau |
|
|
Kết quả |
24/04/2022 |
24/06/2022 |
******* Điều kiện tuyển sinh
-Cho nợ Topik hoặc học xong lớp 4
-Bắt buộc xin tem tím ở Việt Nam
II. Cao học
1. Yêu cầu ứng tuyển
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đã hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân với ứng viên đăng kí học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ đối với ứng viên đăng kí học tiến sĩ
- Ứng viên đã hoàn thành chương trình học từ tiểu học đến đại học ngoài Hàn Quốc với thành tích tốt
- Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ:
+ Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
+ Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học
2. Học phí
- Phí đăng kí: 100,000 KRW
Khoa |
Phí nhập học (KRW) |
Học phí (KRW) |
Tổng cộng (KRW) |
Nhân văn, Khoa học xã hội |
1,198,000 |
5,283,000 |
6,481,000 |
Khoa học tương tác |
1,198,000 |
6,300,000 |
7,498,000 |
Khoa học/Thể thao Y học (Khoa học Y sinh) |
1,198,000 |
6,329,000 |
7,527,000 |
Khoa học năng lượng |
1,198,000 |
6,784,000 |
7,982,000 |
Kỹ thuật / Công nghệ sinh học / Kỹ thuật Sinh học / Nghệ thuật |
1,198,000 |
7,239,000 |
8,437,000 |
Quản lý Công nghệ |
1,198,000 |
7,957,000 |
9,155,000 |
Dược |
1,198,000 |
7,291,000 |
8,489,000 |
Y học (Y học Lâm sàng) |
1,198,000 |
8,310,000 |
9,508,000 |
3. Học bổng
Loại học bổng |
Yêu cầu |
Chi tiết |
Học bổng đầu vào |
Top 20% sinh viên xuất sắc nhất |
50% học phí |
Top 50% sinh viên xuất sắc nhất |
10% học phí |
|
Học bổng sau khi nhập học |
GPA 4.2 trở lên |
50% học phí |
GPA 3.8~4.2 |
30% học phí |
Mọi thắc mắc về thông tin trường Đại học Sungkyunkwan vui lòng liên hệ với Line du học để được tư vấn chi tiết.
Xem thêm trường Đại học Sogang.
Nguyễn văn minh