Địa chỉ: Soonchunhyang-ro 22, Cheonan, Cheonan
Thành lập: 1978
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://homepage.sch.ac.kr/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Viện Giáo dục tiếng Hàn của trường Đại học Soonchunhyang là cơ quan chuyên đào tạo tiếng Hàn được thành lập vào năm 2004, nhằm mục đích giảng dạy tiếng Hàn cho học sinh người nước ngoài đang theo học tại trường Đại học Soonchunhyang hoặc có nguyện vọng nhập học hay chuyển trường đến học, những học sinh trao đổi từ các trường liên kết của Đại học Soonchunhyang.
Đến năm 2010 đã có khoảng 10,000 học sinh đã kết thúc khóa học tiếng Hàn và học tiếp lên ĐH Soonchunhyang. Viện Giáo dục của đại học Soonchunhyang có 1 vài điểm khác biệt so với các cơ quan đào tạo khác. Thứ nhất đó là những hoạt động trải nghiệm văn hóa đa dạng và thứ hai là phòng học với cơ sở vật chất hàng đầu giúp tăng hiệu quả của việc giảng dạy. Hơn thế, đội ngũ giảng viên luôn tìm tòi không ngừng những phương pháp giảng dạy phù hợp, luôn giúp đỡ học sinh học tập một cách hiệu quả. Không chỉ giảng dạy tiếng Hàn mà ở đây người học còn được giảng dạy cả về văn hóa Hàn Quốc một cách dễ hiểu nhất. Trong tương lai Viện Giáo dục tiếng Hàn trường Đại học Soonchunhyang sẽ luôn nỗ lực hết mình và năng động hơn nữa trong việc tiếp nhận nhu cầu đa dạng và cần thiết của học sinh du học tại Hàn Quốc. Đồng thời tiếp tục nghiên cứu phát triển giáo trình cũng như những phương pháp dạy học mới, cung cấp cơ sở vật chất tốt hơn nữa phục vụ người học.
Viện Giáo dục tiếng Hàn trường Đại học Soonchunhyang được cấp phép chính thức bởi Viện Giáo dục quốc tế của Hàn Quốc. Khóa học tiếng Hàn được thành lập với mục đích giúp cho du học sinh nước ngoài và người ngoại quốc đang sống tại Hàn Quốc làm quen với hệ thống tiếng Hàn thông dụng, đồng thời có thể tiếp cận làm quen với văn hóa Hàn Quốc. Khóa học kéo dài 4 kì trong vòng 1 năm, 1 học kì kéo dài 10 tuần, tương đương với 200 giờ, 1 tuần học 5 buổi, cùng với đó là các hoạt động trải nghiệm văn hóa, Field Trip, dạy ôn TOPIK miễn phí.
Lịch tuyển sinh
|
Học kỳ mùa thu 2019 |
Học kỳ mùa xuân 2020 |
Học kỳ mùa thu 2020 |
Hạn nộp hồ sơ |
Ngày 27 tháng 4 năm 2019 |
Ngày 2 tháng 11 năm 2019 |
Ngày 26 tháng 4 năm 2020 |
Ngày nhập học |
Ngày 26-27 tháng 8 năm 2019 |
24-25 tháng 2 năm 2020 |
24-25 tháng 8 năm 2020 |
Buổi định hướng |
29-30 tháng 8 năm 2019 |
27-28 tháng 2 năm 2020 |
27-28 tháng 8 năm 2020 |
Ngày bắt đầu lớp học |
Ngày 2 tháng 9 năm 2019 |
Ngày 2 tháng 3 năm 2020 |
Ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
Kỳ hạn giữa kỳ |
21-25 tháng 10 năm 2019 |
20-24 tháng 4 năm 2020 |
Ngày 19-23 tháng 10 năm 2020 |
Kỳ thi cuối kì |
Ngày 9 đến ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
Ngày 8 tháng 12 năm 2020 |
Ngày 7-11 tháng 12 năm 2020 |
Tuần thực hành |
Ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
15-19 tháng 6 năm 2020 |
14-18 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc lớp học |
Ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
Ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
Ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
* Bất kỳ lớp học nào bị bỏ lỡ trong học kỳ do các ngày lễ quốc gia hoặc địa phương, lý do bất ngờ sẽ được
thực hiện trong tuần này.
* Những ngày này có thể thay đổi.
|
Học kỳ mùa thu 2019 |
Học kỳ mùa xuân 2020 |
Học kỳ mùa thu 2020 |
Hạn nộp hồ sơ |
Ngày 27 tháng 4 năm 2019 |
Ngày 2 tháng 11 năm 2019 |
Ngày 26 tháng 4 năm 2020 |
Ngày nhập học |
Ngày 26-27 tháng 8 năm 2019 |
24-25 tháng 2 năm 2020 |
24-25 tháng 8 năm 2020 |
Buổi định hướng |
29-30 tháng 8 năm 2019 |
27-28 tháng 2 năm 2020 |
27-28 tháng 8 năm 2020 |
Ngày bắt đầu lớp học |
Ngày 2 tháng 9 năm 2019 |
Ngày 2 tháng 3 năm 2020 |
Ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
Kỳ hạn giữa kỳ |
21-25 tháng 10 năm 2019 |
20-24 tháng 4 năm 2020 |
Ngày 19-23 tháng 10 năm 2020 |
Kỳ thi cuối kì |
Ngày 9 đến ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
Ngày 8 tháng 12 năm 2020 |
Ngày 7-11 tháng 12 năm 2020 |
Tuần thực hành |
Ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
15-19 tháng 6 năm 2020 |
14-18 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc lớp học |
Ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
Ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
Ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
* Bất kỳ lớp học nào bị bỏ lỡ trong học kỳ do các ngày lễ quốc gia hoặc địa phương, lý do bất ngờ sẽ được
thực hiện trong tuần này.
* Những ngày này có thể thay đổi.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 0 Won | 4,800,000 Won | 1,830,000 Won | 0 Won | 0 Won | 200,000 Won | 6,830,000 Won |
6 tháng | 0 Won | 2,400,000 Won | 915,000 Won | 0 Won | 0 Won | 200,000 Won | 3,515,000 Won |
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won
Phạm Như Quỳnh