Địa chỉ: 140 Baekgyang-taero, 700 ( chilbaek ) be, Sasang-ku, Busan, Hàn Quốc, Busan, Busan
Thành lập: 21 tháng 1, 1964
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.silla.ac.kr
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Quá trình đào tạo tiếng hàn của trung tâm giữ vững trọng tâm tập trung vào hình thành khả năng thống nhất ngôn ngữ của học viên trong quá trình 20 tuần tương đương với 200 giờ đạo tạo tiếng hàn tại trung tâm. Đây là quá trình dành cho các học viên có nguyện vọng vào học đại học và sau đại học tại trường chúng tôi.
Nội dung quá trình đào tạo đại học Silla
Phân loại |
Đối tượng học tập |
Thời gian học |
Giai đoạn |
Ghi chú |
||
Đào tạo chính quy |
Đào tạo tiếng Hàn chính quy |
Du học sinh đào tạo chính quy |
20 tuần ( 400 giờ ) |
5 bậc (sơ-trung-cao cấp) |
Mỗi học kỳ |
|
Chương trình và tiết học đặc biệt |
Luyện thi TOPIK |
Du học sinh đào tạo chính quy |
20 tuần,( 1 tuần 2 buổi=4 giờ ) |
Cấp 1~cấp 5 |
Trong học kỳ |
|
Học viết |
Du học sinh đào tạo chính quy |
2 tuần ( 1 buổi/1 tuần= 2 giờ) |
Cấp 1 ~ cấp 5 |
Trong học kì |
||
Khóa học đặc biệt |
Khóa học tiếng Hàn ngắn hạn |
Người nước ngoài cư trú ngắn hạn |
4 tuần ( 80 giờ ) |
2 giai đoạn ( sơ.trung cấp ) |
Trong kỳ nghỉ |
|
Khóa học văn hóa Hàn Quốc ngắn hạn |
Người nước ngoài cư trú ngắn hạn |
1 tuần ( 20 giờ ) |
1 giai đoạn |
Thỉnh thoảng |
Lịch học
Học kì |
Thời gian |
Tổng số giờ học |
Thời gian tiết học |
Học kì 1 |
Đầu tháng 3 đến giữa tháng 7 ( 20 tuần ) |
20 tuần ( tổng 400 giờ ) |
20 giờ/ tuần |
Học kì 2 |
Đầu tháng 9 đến giữa tháng 1 ( 20 tuần ) |
20 tuần ( tổng 400 giờ ) |
20 giờ/tuần |
Lịch nhập học
Học kì |
Thời gian nộp hồ sơ |
Ngày thông báo kết quả |
Hạn nộp học phí |
Học kì 1 (tháng 3) |
1~15/11 hằng năm |
Cuối tháng 12 (có thông báo cụ thể) |
Đầu tháng 1 |
Học kì 2 (tháng 9) |
1~15/5 hằng năm |
Cuối tháng 6 (có thông báo cụ thể) |
Đầu tháng 7 |
Thời khóa biểu
Thời gian |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
09:00~11:00 |
Học chính khóa |
Học chính khóa |
Học chính khóa |
Học chính khóa |
Học chính khóa |
11:00~13:00 |
Học chính khóa |
Luyện thi TOPIK |
Học chính khóa |
Luyện thi TOPIK |
Học chính khóa |
13:00~14:00 |
Thời gian nghỉ trưa |
||||
14:00~16:00 |
|
|
Học viết |
|
|
Trải nghiệm văn hóa
Trợ giúp học tiếng Hàn
Các hoạt động hỗ trợ
Địa chỉ liên hệ
Địa chỉ: trung tâm giáo dục quốc tế phòng 401
Thông tin học phí
( 1 học kì : 20 tuần/ theo tiêu chuẩn năm 2015 )
Phân loại |
|
Thời gian học |
Ghi chú |
Chi phí đào tạo |
2,300,000 |
1 học kì : 20 tuần |
Nộp khi nhập học |
Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng truy cập vào trang giao lưu quốc tế và trang chủ kí túc xá trường đại học Silla
+ Trường Đại học Silla là một trong số những trường đại học ở Hàn Quốc danh tiếng được sinh viên chọn nhiều nhất, với chất lượng giảng dạy hàng đầu và được Chính phủ Hàn Quốc tài trợ vào việc đầu tư trang thiết bị giáo dục tốt và hiện đại bậc nhất.
+ Trường Đại học Silla bao gồm 7 trường Đại học với các khoa và chuyên ngành khác nhau các bạn sinh viên có thể lựa chọn theo sở thích và khả năng của mình.
+ Hiện đang tại có 40 quốc gia đang theo học tại trường và 3 năm liên tiếp trường được chọn để đào tạo các học sinh nhận học bổng của Chính phủ Hàn Quốc.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 60,000 Won | 4,600,000 Won | 1,153,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 5,813,000 Won |
6 tháng | 60,000 Won | 2,300,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 2,360,000 Won |
Điều kiện đăng kí nhập học
Các thí sinh đăng kí vào sau đại học trường đại học Silla phải có TOPIK cấp 3 trở lên và chứng chỉ tiếng anh.
Dưới đây là một số yêu cầu chung mà tối thiểu thí sinh phải đáp ứng được 1 trong 3 điều kiện
Yêu cầu chung
STT |
Yêu cầu |
Giải thích |
Điều kiện |
Ghi chú |
1 |
Là người nước ngoài chính gốc |
Cả bố mẹ và thí sinh đều là người có quốc tịch nước ngoài |
Đã tốt nghiệp THPT ở trong hoặc ngoài nước |
|
2 |
Là người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ quá trình giáo dục chính quy |
Phải có quốc tịch nước ngoài và hoàn thành toàn bộ giáo dục tiểu học, trung học và trung học phổ thông tại nước ngoài. ( không liên quan đến quốc tịch của bố mẹ ) |
Là người đã hoàn thành toàn bộ hệ thống giáo dục 12 năm ở nước ngoài ( tiểu học, trung học và trung học phổ thông ) |
Chấp nhận đối với trường hợp hoàn thành thết hệ thống giáo học phổ thông ở các quốc gia có bậc học 11(10) năm |
3 |
Những yêu cầu khác |
Đối với các thí sinh người nước ngoài không đủ hai yêu cầu trên |
Người đã hoàn thành hệ thống giáo dục phổ thông ở trong hoặc ngoài nước |
Một vài người ( tùy theo số sinh viên mỗi năm, có 100 ứng viên thì số lượng ưu tiên không thể quá 2 người) |
(khôngchấp nhận các ứng viên có hai quốc tịch hoặc không quốc tịch )
Hồ sơ nhập học đại học Silla
STT |
Ứng viên học đại học / cao học ( visa D-2) |
Ứng viên học tiếng hàn ( visa D-4) |
1 |
Đơn đăng kí nhập học ( bằng cách tải về trên trang chủ giao lưu quốc tế ) |
Đơn đăng kí nhập học ( bằng cách tải về trên trang chủ giao lưu quốc tế ) |
2 |
Bản gốc bằng tốt nghiệp THPT ( giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ) *cần có xác nhận Apostille |
Bản gốc bằng tốt nghiệp THPT( giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) *cần có xác nhận apostille |
3 |
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học: bằng tốt nghiệp ( tạm thời ) , giấy chứng nhận trình độ học vấn bản gốc Đối với sinh viên đang theo học: bản gốc giấy chứng nhận sinh viên *cần có xác nhận Apostille |
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học: bằng nhận tốt nghiệp đại học ( tạm thời ), giấy chứng nhận trình độ học vấn bản gốc Đối với sinh viên đang theo học: bản gốc giấy chứng nhận sinh viên *cần có xác nhận Apostille |
4 |
Bản gốc kết quả học tập tại đại học – đối với cả thí sinh đang theo học, đã tốt nghiệp đại học |
Bản gốc kết quả học tập tại đại học- đối với cả thí sinh đang theo học, đã tốt nghiệp đại học |
5 |
Bản gốc giấy chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng ( tài khoản cá nhận hoặc bố mẹ phải có số tiền tương đương với 13.000 đô la mỹ cách đây ít nhất 6 tháng) |
Bản gốc giấy chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng ( tài khoản cá nhân hoặc của bố mẹ phải có số tiền tương đương 5000 đô la mỹ cách đây ít nhất 6 tháng ) |
6 |
Bản gốc giấy chứng nhận thu nhập việc làm hiện tại của bố mẹ ( chức vị, thu nhập, địa chỉ công tác, số điện thoại nơi làm việc, có xác nhận của nơi làm việc ) *trong trường hợp bố mẹ có công ty riêng, cần nộp giấy chứng nhận kinh doanh, tài sản và giấy tờ thuế để thay thế |
Bản gốc giấy chứng nhận thu nhập việc làm hiện tại của bố mẹ ( chức vị, thu nhập, địa chỉ công tác, số điện thoại nơi làm việc, có xác nhận của nơi làm việc ) *trong trường hợp bố mẹ có công ty riêng, cần nộp giấy chứng nhận kinh doanh, tài sản và giấy tờ thuế để thay thế |
7 |
Giấy chứng nhận quan hệ gia đình |
Giấy chứng nhận quan hệ gia đình |
8 |
Bản sao chứng minh thư nhân dân ( bố mẹ và bản thân ) |
Bản sao chứng minh thư nhân dân ( cả gia đình) |
9 |
Giấy khám sức khỏe ( được cấp tại bệnh viện, bao gồm xét nghiệm viêm gan B và máu ) |
Giấy khám sức khỏe ( cấp tại bệnh viện. bao gồm xét nghiệm viêm gan B và máu ) |
10 |
Kế hoạch du học ( viết theo hình thức tự do, bao gồm giới thiệu bản thân và bản thảo kế hoạch học tập, biết bằng tiếng hàn và tiếng việt, mỗi cái 1 bản ) |
Kế hoạch du học ( viết theo hình thức tự do, bao gồm giới thiệu bản thân và bản thảo kế hoạch học tập, biết bằng tiếng hàn và tiếng anh, mỗi cái 1 bản ) |
11 |
5 ảnh 4*5( phông nền trắng ) |
5 ảnh 4*5( phông nền trắng ) |
12 |
Bản sao hộ chiếu |
Bản sao hộ chiếu |
13 |
Đối với trường hợp người cư trú tại Hàn quốc phải nộp thêm giấy chứng nhận người ngoại quốc |
Bản sao hộ chiếu |
14 |
Bản gốc giấy chứng nhận TOPIK cấp 3 trở lên
|
|
15 |
Giấy bảo lãnh nhân thân của người Hàn ( ghi rõ quan hệ với người nhập học và chi phí du học ), giấy chứng nhận thu nhập cá nhân của người Hàn bảo lãnh ( ghi rõ số điện thoại và địa chỉ nơi làm việc ) *nếu cần ( viết bằng tiếng hàn ) |
|
16 |
Phí nhập học 50.000 won ( nộp vào tài khoản cố định ) |
Lịch trình tuyển sinh:
Kì nhập học | Học kì 1 (Tháng 3) | Học kì 2 (tháng 9) |
Hạn nộp hồ sơ | 15-30/11 | 15-30/05 |
Thông báo kết quả | Cuối tháng 12 | Cuối tháng 6 |
Đóng học phí | Đầu tháng 1 | Đầu tháng 7 |
Trình tự nhập học
1. Yêu cầu ứng tuyển
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp THPT
- TOPIK cấp 3 trở lên hoặc IELTS 6.0/TOEFL 80/TEPS 555
2. Học phí
- Phí đăng kí: 50.000 won
Khoa |
Học phí (won) |
Học phí thực tế sau khi giảm 15% |
Lưu ý |
|
Kì 1 (Tháng 3~6) |
Kì 2 (Tháng 9~12) |
|||
Nhân văn, Khoa học xã hội |
2.865.000 |
2.864.000 |
2.435.250 |
- Giảm 15% học phí - Hỗ trợ sinh hoạt phí 500.000 won mỗi kì (Tối đa 8 kì) - các loại học bổng khác được trao dựa trên thành tích học tập - Sinh viên theo học ngành Hàn Quốc học được miễn học phí và kí túc xá (Tối đa 4 kì) |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất |
3.414.000 |
3.414.000 |
2.901.900 |
|
Điều dưỡng, Y tế |
3.902.000 |
3.902.000 |
3.316.700 |
|
Kỹ thuật, Nghệ thuật |
3.902.000 |
3.902.000 |
3.316.700 |
Các chi phí khác:
- Phí nhập học: 600.000 won
- Bảo hiểm: 128.000 won
- Kí túc xá: 1.153.000 won (Phòng 4 người hoặc phòng 2 người loại B)
3. Học bổng
Học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng đầu vào đại học |
TOPIK cấp 3 trở lên |
Giảm 15% học phí kì đầu tiên |
Học bổng chung |
GPA trên 2.5 và điểm chuyên cần trên 60% |
Giảm 15% học phí |
Hỗ trợ phí sinh hoạt |
Tất cả sinh viên quốc tế theo học chương trình đại học |
500.000 won/kì (Tối đa 8 kì) |
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc |
Sinh viên có thành tích GPA tốt |
Điểm A: 85% học phí Điểm B: 55% học phí Điểm C: 35% học phí * Bao gồm học bổng chung 15% học phí |
Học bổng lãnh đạo |
Thành viên của Hội đồng sinh viên quốc tế |
Chủ tịch hội: 85% học phí Trưởng ban: 35% học phí * Bao gồm học bổng chung 15% học phí |
Học bổng TOPIK |
Sinh viên đạt TOPIK 4 -6 |
500.000 won với mỗi cấp đạt được (Có thể đăng kí nhiều lần) |
Học bổng Hàn Quốc học |
Sinh viên theo học ngành Hàn Quốc học với GPA trên 2.5 và điểm chuyên cần trên 60% |
Toàn bộ phí nhập học, học phí và kí túc xá (Tối đa 4 kì) |
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won
hoang anh thư
Thuỷ
Bùi Đức Tâm
mai huyen
Ngọc huyền
Trang Quỳnh
Lan Anh
Hằng Nga
Nguyễn Thu Hương