Địa chỉ: Dong Daemun-gu, Jeonnong-Dong 90, Dongdaemun-gu, Seoul
Thành lập: 1918
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: https://global.uos.ac.kr/iice/learn/program.do
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Trường Đại học Seoul là trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc, là ngôi trường kiểu mẫu cho các ngôi trường Đại học ở Hàn Quốc khác và trên thế giới. Với bề dày hơn 60 năm thành lập, trường đại học quốc gia Seoul đã gặt hái được nhiều thành tích dẫn đầu hệ thống giáo dục cấp cao của Hàn Quốc.
Đại học Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. Đại học Seoul chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.
Đại học Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Đại học Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).
Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 5,200,000 Won | 2,080,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 7,330,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,600,000 Won | 1,040,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 3,690,000 Won |
1.Thời hạn đăng kí khóa hoc tiếng hàn 2023
Học kỳ |
Thời gian kì học |
Hạn nộp hồ sơ |
Học sinh nước ngoài tại Hàn Quốc |
Thi Test trình độ |
||
Mông Cổ và Việt Nam |
Trung Quốc |
Các quốc gia khác |
||||
Mùa xuân |
2/3~14/5 |
6/12 |
10/1 |
17/1 |
3~14/2 |
26/2 |
Mùa hè |
29/5~6/8 |
6/3 |
3/4 |
17/4 |
4~15/5 |
26/5 |
Mùa thu |
1/9~13/11 |
5/6 |
3/7 |
17/7 |
3~14/8 |
27/8 |
Mùa đông |
30/11~9/2 |
4/9 |
5/10 |
16/10 |
2~13/11 |
25/11 |
2.Chương trình ngắn hạn 2023
Học kỳ |
Thời gian |
Hạn nộp hồ sơ |
Nhận kí túc xá |
Mùa hè |
7~ 20/8/2021(15 ngày) |
26/6 |
6/8 |
14-20/8/2021(1 tuần) |
26/6 |
13/8 |
|
Mùa đông |
29/12/,2020~5/1/2021(1 tuần) |
13/11 |
28/12 |
3.Học phí
-Chương trình thường xuyên:Học phí trong 1 kỳ (10 tuần) là 1.400.000won bao gồm 50.000 won phí nộp đơn không hoàn lại, chuyến đi thực địa và phí hoạt động xã hội.
-Chương trình ngắn hạn :
Khóa học |
Phí đăng kí -không hoàn trả |
Học phí |
Bao gồm chuyến đi thực địa và phí hoạt động xã hội.
|
15 ngày |
50,000 won |
950,000 won |
|
1 tuần |
50,000 won |
450,000 won |
4 học kì xuân, hè, thu, đông.
Mỗi học kì 15 tuần(126 giờ)
Thời gian |
15 tuần |
Tổng số giờ học |
126 giờ |
Lịch trình giảng dạy |
Từ thứ 2 đến thứ 6 (mỗi ngày 3 tiếng) |
Thời gian cụ thể |
9:00 – 12:00 (cấp 1, cấp 3, cấp 5) |
13:10 - 17:00 (cấp 2, cấp 4, cấp 6) |
|
Quy mô lớp học |
Từ 10 đến 15 người. |
Quy định giờ học |
- Học sinh phải tham gia tối thiểu 160 giờ học, trường hợp vắng mặt trên 40 giờ sẽ không thể học khóa tiếp theo. |
Về phân chia lớp học |
Chương trình học đại học Seoul được chia thành 6 cấp độ từ 1 đến 6. Học sinh mới nhập học sẽ được làm bài kiểm tra đầu vào, kết quả phân lớp phụ thuộc vào thành tích và yêu cầu của người học. |
Hoạt động khác |
Học thực tế, trải nghiệm văn hóa, ghép cặp với sinh viên ĐH Seoul, tư vấn học sinh. |
Học phí |
- Phí nhập học: 50,000 won |
Tài khoản nộp tiền |
- Ngân hàng Uri |
Học kì |
Học thực tế, trải nghiệm văn hóa. |
Mùa xuân |
Taekwondo |
Mùa hè |
|
Mùa thu |
|
Mùa đông |
Trường Đại học Seoul là niềm tự hào của Hàn Quốc, học tiếng Hàn tại trường Đại học Seoul là nền tảng vững chắc cho bước đường tương lai của bạn.
I.Thông tin tuyển sinh hệ đại học và cao học
1.Lịch nhập học học kì mùa xuân năm 2023
-Hạn nộp hồ sơ online : 11/10-20/10/2022
-Hạn nộp hồ sơ trực tiếp : 21/10-4/11/2022
-Lịch phỏng vấn : Xét hồ sơ
-Thông báo trúng tuyển : 23/12/2022
-Đóng học phí : Tháng 1/2023
2.Học bổng :
Dựa vào điểm xứt duyệt hồ sơ
3.Yêu cầu :
-Topik 3 trở lên hoặc học hết lớp 3 tại trường
-Dấu đỏ hay dấu tím đều được
4.Chuyên ngành chính :
-Quản lí,Kinh tế,Ngôn ngữ Hàn Quốc,Phúc lợi xã hội...
5.Học phí :
-Tùy vào từng chuyên ngành học phí giao động từ 1,200,000 - 1,500,000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ |
Khoa học xã hội |
|
2,442,000 KRW |
|
2,679,000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
|
2,450,000 KRW |
|
2,975,000 KRW | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp |
|
2,474,000 KRW |
|
3,013,000 KRW | |
Luật | 2,474,000 KRW | |
Nhân văn |
|
2,420,000 KRW |
Kỹ Thuật | 2,998,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 2,442,000 KRW | |
Mỹ Thuật | 3,653,000 KRW | |
Âm nhạc | 3,961,000 KRW | |
Sư phạm
|
|
3,144,000 KRW |
|
2,450,000 KRW | |
|
2,975,000 KRW | |
Sinh thái con người |
|
2,474,000 KRW |
|
3,013,000 KRW | |
Dược
|
|
X |
|
X | |
Thú y |
|
3,072,000 KRW |
|
4,645,000 KRW | |
Điều dưỡng |
|
2,975,000 KRW |
Nha khoa |
|
X |
Y |
|
3,072,000 KRW |
|
5,038,000 KRW |
II.Học bổng cho sinh viên quốc tế
1.Đại học
※ Người nhận học bổng ngoại khóa không đủ điều kiện nhận học bổng toàn phần hoặc nửa học phí
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm | Miễn 100% học phí 4 năm
Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng Vé máy bay một chiều Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | Tối đa học phí 8 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/tháng
Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
2.Cao học,thạc sĩ
-Đối với các sinh viên trao đổi học kỳ mùa xuân và mùa thu, UOS cung cấp học bổng cho sinh viên có trường đại học tại nhà đồng ý hỗ trợ sinh viên trao đổi UOS một cách có đi có lại.
-Học bổng nửa học phí được cung cấp cho các sinh viên khóa học Thạc sĩ được mỗi bộ phận giới thiệu theo thứ hạng học thuật của họ.
Hỗ trợ ký túc xá
Hỗ trợ ký túc |
Có |
Số lượng học sinh |
100 |
Phí ký túc xá |
Ký túc xá (660,000 won/1học kỳ), khu cử nhân quốc tế (900,000 won/1học kỳ) |
Điều kiện đăng ký |
Học sinh mới, học sinh có thành tích xuất sắc |
Đơn vị phụ trách |
Trung tâm đào tạo quốc tế/ người phụ trách : Kim Sohee / email : bernu98@uos.ac.kr |
Điện thoại |
8264906654 / Fax : 8264906664 |
Linh Trang