Địa chỉ: Sangyeok-Dong 1370-1, Daegu, Daegu
Thành lập: 1946
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.knu.ac.kr/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Giới thiệu trung tâm đào tạo tiếng Hàn đại học Quốc gia Kyungpook
- Địa chỉ : đại học Kyungpook số 80 Daehak-ro quận Bắc 41566 thành phố Daegu
- Số điện thoại : (053) 950-6731~3
Giới thiệu chương trình đào tạo tiếng Hàn
Chương trình học tiếng Hàn của trường hướng đến đối tượng học sinh là những bạn đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có học lực tương đương bậc trung học phổ thông. Quá trình đào tạo sẽ chính thức bắt đầu sau khi các bạn học sinh làm bài kiểm tra xác định năng lực và chia lớp. các thầy cô trong trường đều là những tiến sỹ chuyên lĩnh vực xã hội nhân văn có kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Hàn sẽ vận dung những tài liệu phong phú và có có những bài giảng sinh động, hiệu quả nhất. Bên cạnh đó nhà trường còn tổ chức nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng, tạo cơ hội cho học sinh có thể hiểu rõ hơn về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 70,000 Won | 5,200,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 130,000 Won | 5,400,000 Won |
6 tháng | 70,000 Won | 2,600,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 130,000 Won | 2,800,000 Won |
1.Lịch tuyển sinh 2022 :
Kì học |
Thời gian nộp hồ sơ |
|
Ngày đến nhập học |
|
Ngày nhập học |
Mùa xuân |
04/01 |
07/01-11/01 |
24/02 |
25/02 |
04/03 |
Mùa hè |
05/04 |
08/04 -12/04 |
26/04 |
27/07 |
03/07 |
Mùa Thu |
05/07. |
08/07-12/07 |
25/07 |
26/08 |
02/09 |
Mùa đông |
27/09 |
30/09-04/10 |
24/11 |
25/11 |
02/12 |
※ Lịch trình có thể thay đổi.
2.Học phí :
3.Đặc trưng của quá trình đào tạo tiếng Hàn:
Thời hạn |
Số ngày học /1 tuần |
Số giờ học / 1 ngày |
Thời gian lên lớp |
40 tuần |
20 giờ (thứ 2 ~ thứ 6) |
4 giờ |
09:00 ~ 12:50 (lớp buổi sáng) |
13:10 ~ 17:00 (lớp buổi chiều) |
※ 4 học kỳ X 10 tuần X 5 ngày X 4 giờ = 800 giờ
Lớp buổi sáng (09:00 ~ 12:50) |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Tiết 1 09:00 ~ 09:50 |
Ngữ pháp |
Nghe |
Ngữ pháp |
Ngữ pháp |
Nghe |
Tiết 2 10:00 ~ 10:50 |
|||||
Tiết 3 11:00 ~ 11:50 |
Nói |
Đọc |
Nói |
Nói |
Đọc |
Tiết 4 12:00 ~ 12:50 |
Viết |
Viết |
Lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:00) |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Tiết 1 13:00 ~ 13:50 |
Ngữ pháp |
Nghe |
Ngữ pháp |
Ngữ pháp |
Nghe |
Tiết 2 14:00 ~ 14:50 |
|||||
Tiết 3 15:00 ~ 15:50 |
Nói |
Đọc |
Nói |
Nói |
Đọc |
Tiết 4 16:00 ~ 16:50 |
Viết |
Viết |
Hạng mục |
Thời gian tiến hành |
Cách tiến hành |
Phản ánh |
Kiểm tra giữa kỳ |
Thứ 6 của tuần học thứ 5 |
· Thực hiện chỉ với ba môn nghe, đọc, ngữ pháp · ※ bao gồm cả điểm đánh giá thường xuyên (kỹ năng nói / viết) |
20% |
Kiểm tra cuối kỳ |
Thứ 6 của tuần học thứ 10 |
· Thực hiện chỉ với ba môn nghe, đọc, ngữ pháp · ※ bao gồm cả điểm đánh giá thường xuyên (kỹ năng nói / viết) |
20% |
Bài tập |
Hàng ngày |
mỗi ngày đều được giao bài tập và sẽ nộp bài, đánh giá vào buổi học hôm sau. |
20% |
Viết luận |
Hàng ngày |
Thực hiện mỗi ngày |
20% |
Quiz |
4 lần |
hực hiện thi Quiz vè ngữ pháp cứ 2 tuần 1 lần |
20% |
※ Tiêu chuẩn đánh giá thành tích tùy theo mỗi cấp bậc sẽ khác nhau.
Thư viện
Chỉ cần mang theo thẻ học sinh thì có thể thoải mái đọc sách, sử dụng máy tính, sử dungj phòng đọc… nhưng tuyệt đối không được mang sách trong thư viện ra ngoài.
Các phòng |
Ngày thường |
Thứ 7 |
Phòng tài liệu |
· Trong thời gian học : 08:00 ~ 21:00 · Trong kỳ nghỉ : 08:00 ~ 18:00 |
09:00 ~ 13:00 |
Phòng đọc thông thường |
· 06:00 ~ 23:00 · 06:00 ~ 24:00 (phòng đọc dưới tầng hầm) · phòng đọc dưới tầng hầm mở cửa suốt 24 giờ trong thời gian thi · ngày đóng cửa ; tết nguyên đán, trung thu. |
1. Yêu cầu ứng tuyển
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Yêu cầu chung về khả năng tiếng: Ứng viên cần đạt 1 trong 2 yêu cầu về khả năng tiếng dưới đây:
+ TOPIK cấp 3 trở lên hoặc chứng chỉ hoàn thành cấp 3 trở lên khóa tiếng Hàn đại học Quốc gia Kyungpook;
+ 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2, TOEIC 700 trở lên
(*) Cụ thể với 9 khoa dưới đây, ứng viên cần đáp ứng yêu cầu về khả năng tiếng như sau:
Khoa | Yêu cầu |
Truyền thông đại chúng, Địa lý, Kinh tế học và thương mại | TOPIK cấp 3 trở lên |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Triết học, Sư phạm Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Phúc lợi xã hội | TOPIK cấp 4 trở lên |
Quản trị kinh doanh | TOPIK cấp 4 hoặc chứng chỉ hoàn thành cấp 6 khóa tiếng Hàn của Đại học quốc gia Kyungpook |
Quản trị công | TOPIK cấp 3 hoặc chứng chỉ hoàn thành cấp 4 trở lên khóa tiếng Hàn của Đại học quốc gia Kyungpook |
2. Học phí
- Phí đăng kí: 60.000 KRW
Daegu Campus
Khoa, ngành |
Phí nhập học |
Học phí (won/kì) |
Tổng cộng |
|
Nhân văn |
Các ngành khác |
₩166,500 |
₩1,781,000 |
₩1,947,500 |
Khảo cổ học & nhân chủng học |
₩166,500 |
₩1,828,500 |
₩1,995,000 |
|
Khoa học xã hội |
₩166,500 |
₩1,819,000 |
₩1,985,500 |
|
Khoa học tự nhiên / Sinh thái con người |
₩166,500 |
₩2,179,000 |
₩2,345,500 |
|
Kinh tế học & Quản trị kinh doanh / Quản trị công |
₩166,500 |
₩1,754,000 |
₩1,920,500 |
|
Kỹ thuật / IT |
₩166,500 |
₩2,331,000 |
₩2,497,500 |
|
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
Các ngành khác |
₩166,500 |
₩2,179,000 |
₩2,345,500 |
Kinh tế nông nghiệp |
₩166,500 |
₩1,781,000 |
₩1,947,500 |
|
Âm nhạc & Nghệ thuật |
₩166,500 |
₩2,410,000 |
₩2,576,500 |
|
Sư phạm |
Các ngành khác |
₩166,500 |
₩1,781,000 |
₩1,947.500 |
Sư phạm vật lý |
₩166,500 |
₩2,179,000 |
₩2,345,500 |
|
Điều dưỡng |
₩166,500 |
₩2,240,000 |
₩2,406,500 |
Sangju Campus
Khoa, ngành |
Phí nhập học |
Học phí (won/kì) |
Tổng cộng |
|
Sinh thái & Khoa học môi trường |
Các ngành khác |
₩166,500 |
₩2,179,000 |
₩2,345,500 |
Môi trường sinh thái, Du lịch sinh thái |
₩166,500 |
₩1,781,000 |
₩1,947,500 |
|
Khoa học & Công nghệ |
Các ngành khác |
₩166,500 |
₩2,331,000 |
₩2,497,500 |
Thực phẩm & Công nghiệp pục vụ ăn uống |
₩166,500 |
₩2,179,000 |
₩2,345,500 |
(*) Học phí có thể thay đổi theo học kì hoặc năm học
Loại phòng và Bữa ăn |
Chi phí |
Lưu ý |
||||
Học kì mùa xuân |
Học kì mùa thu |
Kì nghỉ hè |
Kì nghỉ đông |
|||
Loại phòng |
2 người/phòng |
₩464,000 |
₩460,000 |
₩225,000 |
₩352,000 |
|
4 người/phòng |
₩346,000 |
₩343,000 |
₩166,000 |
₩262,000 |
||
Ăn uống |
₩730,400 |
₩704,000 |
₩446,600 |
₩426,800 |
3 bữa/ngày |
3. Học bổng
Học bổng TOPIK cho sinh viên mới
Học bổng TOPIK cho sinh viên đang theo học
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc
Sinh viên đăng kí ở kí túc xá sẽ được miễn phí ăn ở trong kí túc học kì đầu tiên sau khi nhập học
Thông tin chi tiết về trường Đại học Quốc Gia Kyungpook vui lòng liên hệ với Line du học để được tư vấn chi tiết.
Xem thêm trường Đại học Kwangwoon.
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won
Hoàng