Địa chỉ: 501, Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc, JinJu, Gyeongsangnam-do
Thành lập: 20 tháng 10, 1948
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.gsnu.ac.kr
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Đại học Quốc gia Gyeongsang
Đặc trưng
Quá trình đào tạo
Quá trình |
Mục đích đào tạo |
Sơ cấp I |
|
Sơ cấp II |
|
Trung cấp I |
|
Trung cấp II |
|
Cao cấp I |
|
Cao cấp II |
|
Cơ sở vật chất
Kí túc xá
Các ưu đãi đa dạng
Phân loại |
Nội dung |
Ghi chú |
Học bổng dành cho thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kì thi giữa và cuối mỗi kì |
Dành cho học sinh đứng thứ nhất của các lớp |
Học bổng TOPIK |
Học bổng khác nhau theo các bậc TOPIK từ cấp 3 trở lên |
|
Học bổng dành cho học sinh có thành tích xuất sắc trong kì thi tuyển sinh Đại học |
Dành cho học sinh có kết quả thi xuất sắc |
Có thể sử dụng thẻ sinh viên để sử dụng thư viện và sử dụng Internet tốc độ cao ở phòng máy
Thông qua hội du học sinh Hàn Quốc và quán café du học sinh có thể thu thập được những thông tin đa dạng
Sau khi học xong và được cấp giấy chứng nhận đào tạo của giám đốc trung tâm văn hóa Hàn Quốc, bạn sẽ được ưu tiên tuyển thẳng vào trường đại học quốc gia Gyeongsang
Sẽ được cấp học bổng học lên đặc biệt của trường sau khi hoàn thành khóa học.
Có thể thay đổi tùy theo hoàn cảnh.
Trường đại học quốc gia Gyeongsang là một trong 10 trường đại học Hàn Quốc chuẩn quốc gia được chính phủ lập ra nhằm phát triển giáo dục đại học ở 10 tỉnh trong cả nước, trường có vai trò hàng đầu trong sự nghiệp phát triển giáo dục Hàn Quốc hơn 60 năm qua.
Trường đại học Gyeongsang (GNU) được thành lập vào năm 1948 là tiền thân của đại học nông nghiệp Jinju trước kia. Gyeongsang là vùng đất lớn nhất xứ Hàn và rất giàu có về văn hóa, lịch sử với nhiều danh lam nổi tiếng, gồm có 3 khu Campuses, 12 trường đại học con, 9 trường đào tạo sau đại học, 3 phân khu, 5 ngành và 87 chuyên ngành. Trường đại học Gyeongsang là trường đại học quốc lập tiêu biểu cho khu vực Gyeong Nam của Hàn Quốc. Trường có hơn 804 giảng viên cùng với hơn 521 cán bộ viên, gồm 24.462 sinh viên trong đó 21,487 sinh viên đại học, 2,975 sinh viên sau đạihọc và 371 sinh viên quốc tế.
Hiện nay, trường đại học Gyeongsang đang đẩy mạnh chuyển giao khoa học kỹ thuật, ứng dụng những tiến bộ mới nhất trong giảng dạy và nghiên cứu, để nâng cao vị thế ngang tầm với các trường đại học lớn trên thế giới.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 4,800,000 Won | 4,000,000 Won | 0 Won | 0 Won | 170,000 Won | 9,020,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,400,000 Won | 2,000,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 4,450,000 Won |
Thủ tục, trình tự đăng kí và nhập học
Hồ sơ yêu cầu
* các mục 1, 2, 3, 4, 5: dịch sang tiếng Hàn hoặc tiếng Anh
Tiêu chuẩn xét tuyển hồ sơ
Kì học |
Hạn nộp hồ sơ |
Thông báo ưng tuyển |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
||||
Mùa xuân |
2019. 1. 4. |
2019. 2. 15. |
2019. 2. 28. |
2019. 3. 4.~2019. 5. 13. |
800 giờ /năm |
Mùa hè |
2019. 3. 15. |
2019. 4. 26. |
2019. 5. 13. |
2019. 5. 14.~2019. 7. 23. |
|
Mùa thu |
2019. 7. 5. |
2019. 8. 16.. |
2019. 8. 30. |
2019. 9. 2.~2019. 11. 14. |
|
Mùa xuân |
2019. 9. 11. |
2019. 11. 1. |
2019. 11. 14. |
2019. 11. 15.~2020. 1. 29. |
※ Lớp học: 15 hoặc hơn trong một lớp (Nếu lớp không đủ, lớp sẽ không mở.)
※ Lịch trình ở trên có thể thay đổi.
※ Thông tin trên có thể có thay đổi※ Quy mô lớp học: mỗi lớp khoảng 15 người (nếu không đủ số người học một cấp thì có thể sẽ không được mở lớp)
Thời gian kháo học
Học kỳ | Thời kỳ giáo dục | Ghi chú |
---|---|---|
Học kỳ mùa xuân | 10 tuần (200 giờ) | 800 giờ mỗi năm 5 ngày một tuần (Thứ Hai ~ Thứ Sáu) 4 giờ mỗi ngày (09: 00 ~ 12: 50) |
Học kỳ hè | 10 tuần (200 giờ) | |
Học kỳ mùa thu | 10 tuần (200 giờ) | |
Học kỳ mùa đông | 10 tuần (200 giờ) |
※ Kích cỡ lớp học: 15 hoặc hơn trong một lớp (Nếu lớp không đủ, lớp sẽ không mở.)
Phí du học 1 năm |
Phân loại |
Số tiền |
Chú ý |
Phí đăng kí |
50,000 won |
|
Học phí 1 năm (4 học kì) |
4,800,000 won |
(đã bao gồm tiền giáo trình và tiền trải nghiệm) |
Phí kí túc xá (12 tháng) |
Khoảng 4,000,000 won |
Bao gồm cả thứ 7, chủ nhật và ngày lễ |
Bảo hiềm 1 năm |
Khoảng 170,000 won |
Chi phí cá nhân |
Phân loại |
Thông tin tài khoản ngân hàng |
Tên ngân hàng |
Nông nghiệp |
Số tài khoản |
818-01-074393 |
Chủ tài khoản |
Trường đại học Gyeongsang (trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) |
Mã ngân hàng quốc gia |
NACFKRSEXXX |
Địa chỉ |
501 Jinju quận Jinju, Gyeongnam |
Địa chỉ liên hệ của trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
1. Yêu cầu ứng tuyển
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp THPT
- Yêu cầu về khả năng tiếng: Ứng viên cần đáp ứng 1 trong những chứng chỉ tiếng dưới đây
+ TOPIK cấp 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 140/200 tại khóa học tiếng Hàn của tường Gyeongsang
+ TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 650 trở lên
(*) Ứng viên đăng kí ngành Múa dân tộc cần có TOPIK cấp 1 trở lên hoặc TOEFL (PBT300/CBT110/iBT40), IELTS3.0, TEPS300, TOEIC360, hoặc đạt điểm trên 140/200 tại khóa học tiếng Hàn của tường Gyeongsang
2. Học phí
Khối ngành |
Học phí (won/kì) |
Nhân văn |
1,801,000 ~ 2,044,000 |
Khoa học xã hội |
1,801,000 |
Khoa học tự nhiên |
2,180,000 ~ 2,333,000 |
Quản trịn kinh doanh |
1,801,000 |
Kỹ thuật |
2,333,000 |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
1,801,000 ~ 2,333,000 |
Luật |
1,801,000 |
Sư phạm |
1,801,000 ~ 2,376,000 |
Thú ý |
2,671,000 ~ 3,100,000 |
Y khoa |
3,126,000 ~ 3,310,000 |
Điều dưỡng |
2,180,000 |
Khoa học Hàng hải |
1,801,000 ~ 2,333,000 |
Dược |
3,126,000 |
(*) Học phí trên đã bao gồm phí nhập học 168,000 won.
3. Học bổng
- Học bổng giảm học phí: Sinh viên được đề xuất từ giáo sư hướng dẫn
- Chương trình vừa học vừa làm: 1 số công việc trong trường sẽ được giới thiệu cho những sinh viên được đề xuất từ giáo sư hướng dẫn. Mỗi tháng sinh viên sẽ nhận được 100.000 won cho 40h làm việc (10h/tuần).
4. Thời hạn đăng kí:
Học kì mùa xuân: Tháng 11 hằng năm
Học kì mùa thu: Tháng 5 hằng năm
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won
Tranthihien