Địa chỉ: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc, Seodaemun-gu, Seoul
Thành lập: 1948
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.mju.ac.kr/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
1.Đặc trưng trung tâm tiếng Hàn :
(1)Trung tâm tiếng Hàn Đại học Myungji Hàn Quốc hiện tại đang hoạt động tại khuôn viên của trường đại học Myungji đặt tại thủ đô Seoul.
(2) Năm 2008, Được Trung tâm giao lưu quốc tế quốc gia chọn trở thành Đơn vị ủy thác đào tạo tiếng Hàn cho học sinh nước ngoài nhận học bổng chính phủ, bắt đầu chính thức đào tạo tiếng Hàn một cách có hệ thống.
(3) Trung tâm tiếng Hàn được hoạt động với1 năm học 4 kỳ (xuân, hạ, thu, đông) và được chia thành các lớp nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3), cao cấp (cấp 4,5) và luôn hướng dẫn học tập phù hợp với năng lực của từng bạn học sinh.
(4) Trường có đội ngữ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, có chương trình học tiếng ngắn hạn dành cho sinh viên nước ngoài. Nhà trường cũng quản lí nghiêm ngặt việc đi học chuyên cần của sinh viên nhằm đảm bảo kết quả học tập thật tốt.
(5) Bên cạnh đó trường chúng tôi còn trực tiếp đón các du học sinh Hàn Quốc ở sân bay và tổ chức câu lạc bộ tiếng Hàn với các tình nguyện viên là sinh viên người Hàn Quốc, nhằm nâng cao năng lực tiếng của sinh viên.
2.Điều kiện đăng ký :
- Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc sắp tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên (thời gian tốt nghiệp hệ cao nhất không quá 2 năm)
3.Giới thiệu chung :
(1) Số học sinh :15 người /1 lớp
(2) Chương trình giảng dạy : cấp 1~6
(3) Thời gian lên lớp : 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 giờ (tổng 200 giờ)
Trường đại học Myongji là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt, nằm tại thủ đô Seoul Hàn Quốc là khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn, và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và có thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại. Với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng, đại học Myongji đã thu hút hơn hơn 500 sinh viên đến từ 21 quốc gia trên toàn thế giới.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 5,200,000 Won | 2,796,000 Won | 0 Won | 0 Won | 40,000 Won | 8,086,000 Won |
6 tháng | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won |
① Đơn đăng kí (theo mẫu của của trường đại học MyeongJi, viết bằng tiếng Hàn, tiếng Anh hoặc tiếng Trung)
②Giấy chứng nhận thành tích học tâp và giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT và đại học (nếu có)
※Giấy chứng nhận phải được công chứng (Apostille) hoặc xác nhận của lãnh sự quán Hàn Quốc nước sở tại
※Nếu là người Trung Quốc- giấy chứng nhận tốt nghiệp phải được đóng dấu xác nhận của Bộ giáo dục và đào tạo.
Nộp hồ sơ tại: ( http://www.chsi.com.cn hoặc http://www.cdgdc.edu.cn )
③Bản phô tô công chứng chứng minh nhân thân (của bản thân, bố, mẹ). Chú ý: Tất cả tên gọi phải ghi bằng tiếng Anh
④Bản phô tô hộ chiếu (của bản thân)
⑤ Giấy chứng nhận gia đình (giấy chứng nhận nơi sinh phải kèm theo họ tên và mối quan hệ của bố mẹ), sổ hộ khẩu. Chú ý: tất cả tên trong giấy từ phải viết bằng tiếng Anh
⑥ Giấy chứng minh tài khoản trên mười nghìn đô (của bản thân). Chú ý: hồ sơ trong vòng 30 ngày gần đây.
⑦Giấy chứng nhận bảo lãnh kinh tế, giấy chứng nhận việc làm và thu nhập của bố mẹ.
⑧Ảnh thẻ 2 cái (3.5cm*4.5cm)
※Tất cả những giấy tờ trên đều phải viết bằng tiếng Hàn, tiếng Anh hoặc tiếng Trung (các bản dịch đều phải được công chứng).
①Nộp các hồ sơ liên quan qua đường bưu điện → ②Kiểm tra hồ sơ (phía nhà trường) → ③Thông báo kết quả (phía nhà trường) → Nộp học phí du học tại Hàn Quốc và một số chi phí du học Hàn Quốc khác → ⑤Phát giấy báo nhập học và giấy chứng nhận đã nộp học phí (phía nhà trường) → ⑥Xin cấp Visa tại đại sứ quán Hàn Quốc nước sở tại → ⑦Nhập cảnh
1.THÔNG TIN KHÓA HỌC TIẾNG HÀN :
Năm | Học kỳ | Ngày khóa học (Năm / Tháng / Ngày) |
Đăng ký (Năm / Tháng / Ngày) |
---|---|---|---|
2023 | Mùa xuân |
2023.03.09 ~ 2023.05.20 [Định hướng: 2023.03.02] |
học sinh nước ngoài: ~ 2023.01.24 học sinh Việt Nam: ~2023.01.10 |
Mùa hè |
2023.06.09 ~ 2023.08.17 [Định hướng: 2023.06.02] |
học sinh nước ngoài: ~ 2023.04.24 học sinh Việt Nam: ~ 2023.04.10 |
|
Mùa thu |
2023.09.07 ~ 2023.11.19 [Định hướng: 2023.08.31] |
học sinh nước ngoài: ~ 2023.07.24 học sinh Việt Nam: ~ 2023. 07.10 |
|
Mùa đông |
2023.12.09 ~ 2024.02.22 [Định hướng: 2023.12.02] |
học sinh nước ngoài: ~ 2023.10.23 học sinh Việt Nam: ~ 2023.10.08 |
1. Quy mô lớp học: Khoảng 15 học sinh mỗi lớp
2. Khóa học: Cấp 1 ~ 6
3. Giờ học: 10 tuần mỗi học kỳ / Thứ hai ~ Thứ sáu, 4 giờ mỗi ngày (tổng cộng 200 giờ)
Cấp 1 - 14: 00 ~ 18: 00 (4 giờ)
Cấp 2 ~ 6 - 09: 00 ~ 13: 00 (4 giờ)
1. Học viện Ngôn ngữ Hàn Quốc nằm cách trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của trung tâm đô thị Seoul vài phút.
2. Năm 2008, chúng tôi đã được chính phủ Hàn Quốc lựa chọn và ủy thác cung cấp giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc được tổ chức chuyên nghiệp cho 'Học sinh Học bổng Chính phủ Hàn Quốc'.
3. Năm học bao gồm 4 học kỳ (Mùa xuân, Mùa hè, Mùa thu, Mùa đông) và được chia thành 6 cấp độ.
4. Giảng viên quản lý của chúng tôi giám sát việc đi học và điểm số của sinh viên, để sinh viên có thể học tiếng Hàn hiệu quả trong một khoảng thời gian ngắn.
5. Để tăng cường sự điều chỉnh của sinh viên nước ngoài đối với cuộc sống ở Hàn Quốc, sinh viên Câu lạc bộ tiếp cận toàn cầu của Myongji cung cấp hỗ trợ tích cực như dịch vụ đón tại sân bay và nhiều dịch vụ khác.
Ký túc xá:
Trong kí túc xá có trang bị hệ thống Internet có dây và không dây, hệ thống khóa tự động, mỗi phòng đều có phòng tắm riêng và điều hòa, lò sưởi,…
(1) Chi phí: phòng 4 người (16 tuần) – 932,000 won, phòng 2 người (16 tuần) – 1,276,000 won. Chú ý: không bao gồm tiền ăn.
(2) Ngày nhận phòng: kì học mùa xuân (tuần cuối tháng 2), kì học mùa thu (tuần cuối tháng 8)
Học phí:
※Tiền học phí đã bao gồm tiền bải hiểm, tiền giáo trình và tiền trải nghiệm văn hóa.
Cựu sinh viên nổi bật tại trường đại học Myungji:
Trường Myungji là ngôi trường đào tạo nên nhiều thế hệ ngôi sao K-Pop trong đó có: ca sĩ Yu Bin của nhóm nhạc Wonder Girls, ca sĩ Bora của nhóm nhạc Sistar, ca sĩ Jung Yun Ho của nhóm DBSK, ngôi sao Park Bo Gum của Mây Họa Ánh Trăng...
1.Lịch nhập học học kì mùa xuân năm 2023
-Lịch đăng kí online:
+ Đợt 1 : 11/10-21/10/2022
+ Đợt 2 : 01/12-07/12/2022
-Ngày phỏng vấn :
+ Đợt 1 : 05/11/2022
+ Đợt 2 : 07/12/2022
-Thông báo kết quả :
+Đợt 1 : 18/11/2022
+Đợt 2 : 29/12/2022
2.Học phí
Chương trình | Cử nhân | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Khoa học xã hội nhân văn | |||
Nhân văn: Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Nhật, Lịch sử, Khoa học thư viện, Ả rập học, Mỹ thuật, Triết học, Sáng tạo nghệ thuậtKhoa học xã hội: Hành chính công, Kinh tế, Khoa học chính trị & ngoại giao, Truyền thông đa phương tiện, Mầm non, Hướng dẫn thanh thiếu niên
Luật |
3,545,000 KRW (Medial digital 3,582,000 KRW) |
4,503,000 KRW | 4,541,000KRW |
Quản trị kinh doanh | |||
Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin, Thương mại & kinh doanh quốc tế, Bất động sản | 3,575,000 KRW | 4,503,000 KRW | 4,541,000KRW |
Khoa học Tự nhiên | |||
Toán, Vật lý, Hóa, Thực phẩm dinh dưỡng, Thông tin khoa học đời sống | 4,326,000 KRW | 5,260,000 KRW | 5,384,000KRW |
Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật | |||
Công nghệ điện khí, Công nghệ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ hóa học, Nguyên liệu mới, Công nghệ môi trường, Công nghệ máy tính, Khoa học công trình môi trường, Công nghệ giao thông, Công nghệ máy móc, Công nghệ kinh doanh công nghiệp | 4,774,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Nghệ thuật | |||
Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu), Cờ vây, Nghệ thuật (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc, nhạc kịch, điện ảnh) | 4,747,000 ~ 5,181,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Kiến trúc | |||
Khoa kiến trúc (hệ 5 năm): Thiết kế không gian | 5,181,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
3.Yêu cầu :
-Topik 3 trở lên
-Học qua lớp 3 miễn thi Test
-Nợ Topik dưới 3 phải thi Test
-Dấu đỏ hoặc dấu tím đều được chấp nhận
-Có hệ chuyển tiếp năm 2,3
4.Học bổng :
-Không Topik : 20% trợ cấp sinh hoạt
-Topik 3 : 40%
-Topik 4 : 60% (40% học phí + 20% trợ cấp sinh hoạt)
-Topik 5 : 70% (40% học phí + 30% trợ cấp sinh hoạt)
-Topik 6 : 80% (40% học phí + 40% trợ cấp sinh hoạt)
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won