Địa chỉ: Wolgye-Dong 447-1, Nowon-gu, Seoul
Thành lập: 1934
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.kw.ac.kr/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Trung tâm ngoại ngữ trực thuộc đại học Kwangwoon với đông đảo học viên đến từ nhiều nước. ‘Trung tâm giáo dục văn hóa tiếng Hàn ĐH Kwangwoon’ nằm ở tòa nhà của viện nghiên cứu, hướng thẳng cổng chính đi vào. Các học viên của trung tâm chủ yếu đến từ Trung Quốc và Mông Cổ, ngoài ra còn có Nga, Thái Lan, Pakistan, Columbia và hầu như không có học viên người Việt Nam. Đội ngũ giảng viên của trung tâm đều có kinh nghiệm từ 10 năm trở lên luôn đem đến những giờ học thú vị và dễ hiểu. Giáo viên và học sinh luôn gần gũi với nhau, thường xuyên vui vẻ trò chuyện có thể coi là đặc trưng của trung tâm. Điều kiện học tập lý tưởng nhất Văn phòng ‘Trung tâm giáo dục văn hóa tiếng Hàn ĐH Kwangwoon’ nằm ở tầng 8 của tòa nhà viện nghiên cứu. Được trang bị đầy đủ các loại giáo trình tiếng Hàn và các loại sách báo để người học có thể dễ dàng tìm đọc. Phòng học được xây dựng lại trên cơ sở các phòng học cũ nên rất sạch sẽ thoáng mát, giúp học tập một cách tập trung hơn. Bàn học được sắp xếp theo hình chữ U, giúp giáo viên và học sinh giao tiếp một cách tối đa, tăng sự tự nhiên và số lượng phát ngôn.
Trường đại học Kwangwoon là trường có lịch sử lâu đời với thứ hạng cao trong giáo dục và chủ yếu nghiên cứu các lĩnh vực công nghệ cao và tiên tiến. Trường đào tạo các thế mạnh là chuyên ngành IT và các ngành kĩ thuật.
Là trường đại học tổng hợp đa ngành, trường đang có 8 trường đại học thành viên đào tạo ngành kỹ sư với 28 khoa chuyên ngành. Hiện nay trường đang có 12.000 sinh viên đang theo học với gần 1000 sinh viên quốc tế trên thế giới. Trường có đội ngũ giảng viên và giáo sư nhiệt huyết trong việc giảng dạy cũng vì đó mà đưa các phương pháp giảng lên cao phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế hóa của trường.
Vào năm 2011 trường xếp thứ 14 từ các thứ hạng của trường đại học ở Hàn Quốc
Năm 2011 trường vinh dự xếp thứ 28 về các trường đại học top đầu quốc gia của JoongAng Ilbo
Năm 2013 trường được xếp thứ 10 theo kết quả đánh giá thứ hạng các trường đại học bởi Dong-A Ilbo
Trường đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những trường có trung tâm dạy tiếng Hàn tốt nhất hiện nay. Các bạn học sinh đi theo diện Visa D4-1 Hàn Quốc sẽ học tập tại Viên ngôn ngứ tiếng Hàn của trường. Viện ngôn ngữ được thành lập năm 2012 đã tạo ra một bước tiến mới để trở thành một viện nghiên cứu về giáo dục bao gồm cả ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc dựa vào kinh nghiệm và thành tựu trong việc đào tạo ngôn ngữ Hàn.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 5,200,000 Won | 1,200,000 Won | 0 Won | 0 Won | 50,000 Won | 6,500,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,800,000 Won | 600,000 Won | 0 Won | 0 Won | 50,000 Won | 3,500,000 Won |
1.Lịch nhập học học kì mùa thu 2023
-Lịch đăng kí :
+Đợt 1 :12/04-28/04/2023
+Đợt 2 : 31/05-16/06/2023
-Hạn nộp hồ sơ :
+Đợt 1 :12/04-28/04/2023
+Đợt 2 : 31/05-16/06/2023
-Ngày thi Test :
+Đợt 1 :10/05/2023
+Đợt 2 : 28/06/2023
-Thông báo kết quả :
+Đợt 1 :26/05/2023
+Đợt 2 : 14/07/2023
2.Tiêu chuẩn đăng kí:
· Sinh viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài
· Người có 2 quốc tịch nhưng không mang quốc tịch Hàn Quốc
-Người đã tốt nghiệp (dự kiến) khóa học chính quy 12 năm ở trong và ngoài nước, tương đương với hệ thống đào tạo từ bậc tiểu học đến hết trung học phổ thông của Hàn Quốc
****Điều kiện tuyển sinh:
-Nợ Topik thi test tiếng
-Topik 3 hoặc học xong lớp 3 tại trường
-Hoặc đỗ kì thi Test
-Dấu đỏ hay dấu tím đều được
-Có hệ chuyển tiếp năm 2 và năm 3
3.Học phí :
Phân chia |
Lệ phí nhập học (nộp 1 lần vào học kì đầu tiên) |
Tiền học phí (một học kì) |
Đại học Kỹ thuật Điện tử - Thông tin, Đại học phần mềm tổng hợp , Đại học Kỹ thuật |
342.000KRW |
4.266.000KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên, Khoa Truyền thông Media |
3.753.000KRW |
|
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á, Khoa Thương mại quốc tế |
3.630.000KRW |
|
Đại học Kinh doanh |
3.432.000KRW |
|
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Luật chính sách |
3.244.000KRW |
4.Học bổng :
-Đỗ : Giảm 30% học phí
-Học tiếng tại trường : Giảm 50% học phí
-Topik 3 : Giảm 70% học phí
-Topik 4 trở lên: Giảm 80 % học phí
Phân loại |
Học bổng |
Sinh viên cơ bản |
30% học phí |
Sinh viên xuất thân từ Trung tâm tiếng Hàn trường Đại học Kwangwoon |
50% học phí |
Sinh viên có TOPIK 3 |
70% học phí |
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên |
80% học phí |
4. Ký túc xá:
Loại phòng |
Thời gian | Số tiền (won) |
Phòng 2 người | 6 tháng | 1.500.000 won |
I.Các ngành tuyển sinh:
Đại học |
Đơn vị tuyển sinh(ngành) |
Đại học công nghệ thông tin điện tử |
Khoa công nghệ điện tử,khoa kĩ thuật điện tử -truyền thông,khoa công nghệ dung hợp điện tử,khoa kĩ thuật điện,khoa kĩ thuật vật liệu điện tử,khoa roboot (chuyên ngành kiểm soát thông tin,hệ thống trí tuệ) |
Đại học tổng hợp phần mềm |
Khoa công nghệ thông tin máy tính(chuyên ngành kĩ thuật máy tính,chuyên ngành kĩ thuật thông tin) Khoa phần mềm ( chuyên ngành phần mềm hệ thống, chuyên ngành phần mềm ứng dụng) Khoa thông tin tổng hợp (chuyên ngành công nghệ contents,chuyên ngành khoa học giữ liệu) |
Trường đại học kĩ thuật |
Khoa kiến trúc (5 năm), Khoa kĩ thuật kiến trúc (4 năm), khoa kĩ thuật hóa học, khoa môi trường
|
Đại học khoa học tự nhiên |
Khoa toán học, khoa sinh liệu vật lí điện tử, khoa hóa học |
Đại học khoa học xã hội và nhân văn |
Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Khoa tiếng Anh doanh nghiệp Khoa truyền thông media ( chuyên ngành thông tin ngôn luận, chuyên ngành truyền thông media tương tác, chuyên ngành truyền thông chiến lược) , khoa tâm lí doanh nghiệp,khao văn hóa Đông Bắc Á ( chuyên ngành giao lưu văn hóa, chuyên ngành contents và văn hóa) |
Đại học luật chính sách |
Khoa hành chính , khoa luật ( chuyên ngành luật cơ bản, chuyên ngành luật quốc tế và chuyên ngành luật kĩ thuật), khoa quốc tế ( chuyên ngành khu vực quốc tế) |
Đại học luật kinh doanh |
Khoa kinh doanh ( chuyên ngành kinh doanh học) Khoa thương mại quốc tế ( chuyên ngành thương mại Hàn- Nhật, chuyên ngành thương mại Hàn- Trung)
|
THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH :
Ngành |
Khoa |
Công nghệ thông tin và điện tử |
1. Công nghệ điện tử |
2. Công nghệ truyền thông điện tử | |
3. Công nghệ dung hợp điện tử | |
4. Công nghệ điện | |
5. Công nghệ và tài liệu điện tử | |
6. Rô bốt học | |
Dung hợp phần mềm |
7. Công nghệ máy tính và thông tin |
8. Công nghệ phần mềm | |
9. Dung hợp thông tin | |
Ngành khoa công nghệ |
10. Khoa kiến trúc (5 năm) |
11. Khoa công nghệ kiến trúc | |
12. Khoa công nghệ hóa học | |
13. Khoa công nghệ môi trường | |
Khoa học tự nhiên |
14. Khoa Toán học |
15. Khoa vật lý sinh học điện tử | |
16. Khoa hóa học | |
17. Khoa thể dục sinh hoạt | |
18. Khoa nội dung thông tin (Lớp học ban đêm) | |
Khoa học xã hội và nhân văn |
19. Khoa ngữ văn |
20. Khoa công nghiệp tiếng anh | |
21. Khoa giao tiếp truyền thông Media | |
22. Khoa tâm lý doanh nghiệp | |
23. Khoa công nghiệp văn hóa Đông Bắc Á | |
Luật và chính sách |
24. Khoa hành chính |
25. Khoa Luật | |
26. Khoa Quốc tế | |
27. Khoa quản lý tài sản (Học ban đêm) | |
Kinh tế |
28. Khoa kinh tế |
29. Khoa thông thương Quốc tế |
II.Học bổng
1.Học bổng kì đầu tiên:
Phân chia |
Học bổng |
Sinh viên bình thường |
Giảm 30% học phí
|
Sinh viên học khóa học tiếng Hàn của trường Kwangwon có TOPIK cấp 3 |
Giảm 50% học phí
|
Sinh viên có TOPIK cấp 4 |
Giảm 70% học phí |
Sinh viên có TOPIK cấp 5 trở lên |
Giảm 80% học phí |
2.Học bổng ở kì sau nhập học:
Thành tích học bổng kì trước |
Học bổng |
|
TOPIK cấp 3 trở xuống |
TOPIK cấp 4 trở lên |
|
Trên 4.3 ( 97 điểm trở lên) |
80% tiền học phí |
100% tiền học phí |
Trên 4.0 – dưới 4.3 ( 90-96 điển) |
60 % tiền học phí |
80 % tiền học phí |
Trên 3.5 – dưới 4.0 ( 85-89 điển) |
40% tiền học phí |
60 % tiền học phí |
Trên 3.0 – dưới 3.5 ( 80-84 điển) |
20% tiền học phí |
40% tiền học phí |
Trên 2.5 – dưới 3.0 ( 75-79 điển) |
Không có |
20% tiền học phí |
III.Kí túc xá :
Phân chia |
Kí túc xá hạnh phúc |
Nhà quốc tế |
Cấu trúc |
2 người / phòng |
4 người / phòng |
Chi phí |
Khoảng 1.500.000 won/1 học kì ( tiền đặt cọc 100,000 won) |
|
Sử dụng cá nhân |
Giường ( chuẩn bị ga cá nhân ,tủ sach,bàn học, tủ quần áo,nhà vệ sinh phòng tắm ,internet |
|
Sử dụng chung |
Phòng giặt, phòng ủi, phòng thể thao , phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, phòng bảo quản đồ không có người bảo quản,…. |
Phòng khách , máy giặt…… |
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won
nguyễn thị huyền