Địa chỉ: Hwayang-Dong 1, Gwangjin-gu, Seoul
Thành lập: 1946
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.konkuk.ac.kr/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Khoa đào tạo ngôn ngữ ( KLI ) được thành lập vào năm 1971; với mong muốn thực hiện ý định đào tạo những nhân tài quốc tế, năm 1990 khoa đã thay đổi mở rộng trở thành cơ quan giáo dục ngôn ngữ chuyên môn.
Từ khi mới thành lập, đội ngũ giáo viên bản địa ưu tú của khoa đã thực hiện chương trình giáo dục tiếng Anh chất lượng cao, không chỉ những thực tập sinh tại trường đại học Konkok Hàn Quốc mà cả những người dân địa phương đều đều được biết đến việc luyện tập tiếng Anh. Năm 1991, khoa đã chuyên môn hóa các chương trình giáo dục và mở các lớp giáo dục ngôn ngữ đặc biết như TOEIC, TOEFL, AFKN… năm 1992, khoa mở thêm chương trình giáo dục ngoại ngữ 2 để đảm bảo giữ vững vị trí cơ quan giáo dục ngoại ngữ xuất sắc. Từ năm 1996, khoa mở lớp dạy tiếng Anh với số lượng học viên ít do giáo viên người bản xứ giảng dạy, đến năm 1998 mở chương trình đào tạo tiếng Hàn cho người nước ngoài. Năm 2003, khoa đổi tên từ “khoa đào tạo ngoại ngữ” thành “ khoa đào tạo ngôn ngữ”.
Khoa đào tạo ngôn ngữ ( KLI) hội tụ những giảng viên xuất sắc. Khoa luôn cân nhắc lựa chọn kỹ lưỡng những giáo viên có năng lực giảng dạy, kinh nghiệm và phẩm chất. Các giảng viên trong khoa sẽ được làm việc với các nhà chuyên gia ngôn ngữ để hình thành một phương pháp giáo dục phù hợp giúp sinh viên du học Hàn Quốc có thể luyện tập ngôn ngữ một cách khoa học và có thể tiếp nhận được toàn bộ kiến thức được truyền tải Khoa đào tạo ngôn ngữ( KLI) với nền giáo dục được đinh hướng giáo dục rõ ràng.Dựa trên phương pháp dục lấy trọng tâm là 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sinh viên có thể hình thành năng lực giao tiếp, việc giáo dục ngôn ngữ thực tế giúp sinh viên có thể tự luyện tập nói một cách tự nhiên.
Khi nói tới trường đại học Konkuk Hàn Quốc thì có thể kể ra ba đặc điểm lớn như sau: Thứ nhất là ít học sinh người Việt Nam, thứ hai là có thể ở kí túc xá, thứ 3 là trường học rất đẹp.
Đặc trưng của trường đại học Konkuk:
- Không có quá nhiều học sinh Việt Nam
- Du học sinh nước ngoài cũng có thể sống trong ký túc xá, ký túc xá sạch sẽ, đầy đủ tiện nghi (phòng 2 người)
- Khuôn viên trường Konkuk đẹp, vị trí thuận lợi cho việc tìm nhà trọ, tìm việc làm thêm
- Học sinh đang học trung học phổ thông cũng có thể vào học trong trung tâm ngôn ngữ (các trường khác đều yêu cầu học sinh tốt nghiệp cấp 3 trở lên)
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 6,400,000 Won | 4,540,000 Won | 100,000 Won | 0 Won | 0 Won | 11,090,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 3,200,000 Won | 2,270,000 Won | 100,000 Won | 0 Won | 0 Won | 5,620,000 Won |
1.Thông tin kháo học tiếng Hàn năm 2022 :
Học kỳ |
Thời lượng khóa học |
Kì thi xếp lớp |
Mùa xuân |
04 tháng 3 năm 2022 ~ 15 tháng 5 năm 2022 |
Ngày 02 tháng 3 |
Mùa hè |
Ngày 03 tháng 6 năm 2022 ~ ngày 11 tháng 8 năm 2022 |
Ngày 01 tháng 6 |
Mùa thu |
Ngày 02 tháng 9 năm 2022 ~ ngày 13 tháng 11 năm 2022 |
Ngày 31 tháng 8 |
Mùa đông |
Ngày 02 tháng 12 năm 2022 ~ ngày 10 tháng 2 năm 2023 |
30 tháng 11 |
Thời gian đăng ký khác nhau tùy thuộc vào quốc tịch và tình trạng VISA của người nộp đơn, vì vậy vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi đăng ký. (82-2-450-3075 kli@konkuk.ac.kr)
2.Học phí và thời gian học :
Học phí: 1,600,000 Won / Lệ phí tuyển sinh: 50,000 Won
Một cấp học tại trường đại học Konkuk sẽ học trong 10 tuần ( tổng là 200 tiết học ) và được chia thành 6 cấp độ. Trong đó bao gồm các giờ học nâng cao năng lực giao tiếp của sinh viên và các giờ học văn hóa.
|
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 3 |
Cấp độ 4 |
Cấp độ 5 |
Cấp độ 6 |
Mục tiêu đạt được |
- Biết viết và đọc được chữ Hangeul - Biết giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong sinh hoạt hàng ngày như chào hỏi, giới thiệu bản thân, gọi món, mua hàng, hỏi đưởng hay gọi điện thoại… |
- Biết viết các đoạn văn ngắn đơn giản, sử dụng được các từ nối liên kết các đoạn văn, viết được các lời nói kính trọng, lời nói gián tiếp… - Biết viết các yêu cầu đơn giản trong cuộc sống hàng ngày |
- Biết sử dụng các biểu hiện chủ động, bị động, phỏng đoán. - Hiểu được thói quen sinh hoạt của người Hàn Quốc qua đó có thể gioa tiếp được với người Hàn Quốc |
- Hiểu được các suy nghĩ của người Hàn Quốc thông qua thành ngữ, tục ngữ… - Biết giao tiếp 1 cách tự nhiên với người Hàn Quốc về các chủ đề đa dạng |
- Hiểu được về các lĩnh vực như chính trị, kinh tế, xã hội, văn học…, biết sử dụng các biểu hiện thích hợp trong văn nói và văn viết. - Nghe tin tức và biết cách tóm tắt lại, dựa vào bản báo cáo có thể soạn thảo 1 văn bản có tính logic cao |
- Biết các cấu trúc của 1 bài văn hay bài đàm thoại theo các viết của người Hàn Quốc, có thể nói hoặc viết theo các cấu trúc tương ứng. - Nắm được nội dung cụ thể của các bài báo, tác phẩm văn học hay các buổi đàm thoại. |
Nội dung học tuần 1 |
Bảng chữ cái Hangeul |
1– 4, Luyện tập 1 Giới thiệu về cuộc sống ở Hàn quốc
|
1 – 4, Luyện tập 1 Chuyển nhà, giải trí, sức khỏe |
1 – 4, Luyện tập 1 Thời tiết, môi trường, tương lai của nhân loại |
1 – 4, Tin tức, luyện tập 1 Câu chuyện về đất nước Hàn Quốc |
22 – 24 Tin tức, phim ảnh Sơ yếu lí lịch, cách nói thực tế |
Nội dung học tuần 2 |
1 – 4, Luyện tập 1 Chào hỏi, sinh hoạt hàng ngày 1 |
5 – 8, Luyện tập 2 Đời sống giải trí, ngoại hình |
5 – 8, Luyện tập 2 Nhờ vả, hẹn hò, du lịch, quê quán |
5 – 8, Luyện tập 2 Sức khỏe, phương tiện thông tin đại chúng, internet |
5 – 7, Luyện tập 2 Phụ nữ và đa văn hóa
|
1 – 3, Tin tức, luyện tập từ vựng Hàn Quốc và con người Hàn Quốc |
Nội dung học tuần 3 |
5 – 10, Luyện tập 2 Số đếm, sinh hoạt hang ngày 2 |
9 – 12, Luyện tập 3 Tâm trạng, tích cách |
9 – 12, Luyện tập 3 Phương pháp, shopping, món ăn |
9 – 12, Luyện tập 3 Đời sống ngôn ngữ, dân tị nạn, lối suy nghĩ |
9 – 11, Luyện tập 3, tin tức Môi trường và sinh mệnh |
4 – 6, Tin tức, phim ảnh Các vấn đề quốc tế |
Nội dung học tuần 4 |
11 – 13 Luyện tập 3 Cuộc hẹn, món ăn
|
13 – 15, Luyện tập 4 Lễ hội, thư mời |
13 – 16, Luyện tập 4 Giặt là, tranh luận, quảng cáo |
13 – 16 Luyện tập 4 Thảo luận đồng ý và phản đối, người khuyết tật |
12 – 13, Tin tức, luyện tập 4 Chính sách của Hàn quốc |
7 – 9, Tin tức, phim ảnh Kinh tế và kinh doanh |
Nội dung học tuần 5 |
Luyện tập tổng hợp 1 Thi giữa kỳ |
Luyện tập tổng hợp 1 Thi giữa kỳ |
Luyện tập tổng hợp 1 Thi giữa kỳ |
Luyện tập tổng hợp 1 Thi giữa kỳ |
Luyện tập tổng hợp 1 Thi giữa kỳ |
Luyện tập tổng hợp 1 Thi giữa kỳ |
Nộ dung học tuần 6 |
14 – 17, Luyện tập 4 Sở thích, giao thông 1 |
16 – 19, Luyện tập 5 Thói quen, cúng lễ |
17 – 20, Luyện tập 5 Ăn ngoài, hỏi thăm, thói quen |
17 -20, Luyện tập 5 Văn hóa đại chúng, lễ hội, câu cảm thán |
14 – 17, Tin tức, luyện tập 5 Cấu trúc nền kinh tế hiện tại |
10 – 12, Tin tức, phim ảnh Con người và sự phát triển khoa học |
Nội dung học tuần 7 |
18 – 21, Luyện tập 5 Shopping 1, quê hương |
20 – 23, Luyện tập 6 Giao thông 2, bệnh viện |
21 – 24, Luyện tập 6 Lời nói dối, sự khác biệt về văn hóa |
21 – 24, Luyện tập 6 Khoảng cách thế hệ, các vấn đề về người lớn tuổi |
18 – 20 Tin tức, luyện tập 6 Văn hocj và cảm nhận |
13 – 15, Tin tức, luyện tập từ vựng Văn hóa và xã hội hiện tại |
Nội dung học tuần 8 |
22 - 25, Luyện tập 6 Kinh nghiệm, mùa |
24 – 27, Luyện tập 7 Du lịch, gặp gỡ |
25 – 28, Luyện tập 7 Sở thích, uớc mơ, tục ngữ, những điều cấm kỵ |
25 – 28, Luyện tập 7 Tính cách, văn hóa uống rượu, leports |
21 – 23, Tin tức, luyện tập 7 Dòng chảy của văn hóa đại chúng |
16 – 18 Tin tức, phim ảnh Lễ nghi và giáo dục |
Nội dung học tuần 9 |
26 – 30, Luyện tập 7 Điện thoại, chào hỏi cảm ơn |
28 – 30, Luyện tập 8 Shopping 2, truyện cổ tích |
29 – 32 Luyện tập 8 Sự quan sát, việc làm từ thiện, hối hận, tương lai
|
29 – 32, Luyện tập 8 Môi trườngg xung quanh, văn hóa shopping, mê tín |
24 – 26, Tin tức, luyện tập 8 Sức khỏe và y học |
19 – 21, Tin tức , phim ảnh Văn hóa và cuộc sống |
Nội dung học tuần 10 |
Luyện tập tổng hợp 2 Thi cuối kỳ Học xong chương trình |
Luyện tập tổng hợp 2 Thi cuối kỳ Học xong chương trình |
Luyện tập tổng hợp 2 Thi cuối kỳ Học xong chương trình |
Luyện tập tổng hợp 2 Thi cuối kỳ Học xong chương trình |
Luyện tập tổng hợp 2 Thi cuối kỳ Học xong chương trình |
Luyện tập tổng hợp 2 Thi cuối kỳ Học xong chương trình
|
1Thông tin kí túc xá :
Chi phí |
Tiền đặt cọc: 100,000won |
Cơ sở vật chất |
Gồm giường, bàn học, tủ quần áo, giá đựng đồ, phòng tắm, nhà vệ sinh. Điện áp 220V. ※ Không có máy biến áp. ※Tất cả đều là phòng đôi 2 người ở. |
Tắm giặt |
Trong phòng đều có phòng tắm, nhà vệ sinh và máy giặt. ※ 2 người cùng sử dụng bồn cầu thông minh. |
Ăn uống |
Kí túc xá đại học Konkuk Hàn Quốc có nhà ăn ở tầng 1 Tòa nhà nào không có nhà ăn, học sinh đều có thể sử dụng nhà ăn này. 1 bữa ăn khoảng 2,300 – 3,800won. |
Khác |
Có thể hẹn trước với quản lí ở cửa vào, luôn có giáo viên quản lí túc trực nên bạn có thể yên tâm. Kí túc xá nam và nữ riêng. |
Ưu điểm |
Kí túc xá ở trong trường đại học Konkuk Hàn Quốc nên rất tiện lợi và an toàn. So với những kí túc xá khác thì khá là sạch sẽ. |
Nhược điểm |
2 người 1 phòng nên sẽ có lúc bât tiện, cũng tùy vào bạn cùng phòng nữa ^^. |
2.Chi phí ăn uống theo trường:
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
||||||||
Số bữa ăn |
Chi phí mỗi bữa |
Tổng cộng |
Số bữa ăn |
Chi phí mỗi bữa |
Tổng cộng |
Số bữa ăn |
Chi phí mỗi bữa |
Tổng cộng |
Số bữa ăn |
Chi phí mỗi bữa |
Tổng cộng |
80 |
KRW 3,900 |
KRW 312,000 |
116 |
KRW 3,500 |
KRW 406,000 |
142 |
KRW 3,200 |
KRW 454,400 |
265 |
KRW 2,500 |
KRW 662,500 |
Phí bảo hiểm: 150.000 won/năm
I. Đại học
1. Yêu cầu ứng tuyển
-Hạn nộp hồ sơ online : 18/04-06/05/2022
-Hạn nộp hồ sơ trực tiếp :18/04-11/05/2022
-Phỏng vấn : Thông báo sau
-Lịch thi Test : 12/05-17/05/2022
-Thông báo trúng tuyển : 24/06/2022
2. Học phí
- Phí đăng kí: 107.000 won
Khối ngành |
Phí nhập học |
Học phí mỗi kì |
Tổng cộng |
Nghệ thuật tự do/ Khoa học chính trị Kinh tế & Thương mại Quản trị kinh doanh Hội nhập toàn cầu (Trực thuộc Kinh doanh Quốc tế) |
KRW 938,000 |
KRW 3,482,000 |
KRW 4,420,000 |
Khoa học Khoa học đời sống Nghệ thuật & Thiết kế (Thiết kế thời trang) Hội nhập học (trực thuộc Liên ngành học) |
KRW 938,000 |
KRW 4,178,000 |
KRW 5,116,000 |
Kiến trúc Kỹ thuật Phần mềm tích hợp Nghệ thuật và thiết kế (Các khoa ngành còn lại ngoại trừ thiết kế thời trang) |
KRW 938,000 |
KRW 4,874,000 K |
KRW 5,812,000 |
3. Học bổng
Chương trình học bổng
1.Học sinh mới :
Trình độ tiếng Hàn |
Học bổng |
Topik 3 Chứng chỉ hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại học viện ngôn ngữ Konkuk cấp độ 3 |
Hoc bổng miễn 30% học phí |
Topik 4 Chứng chỉ hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại học viện ngôn ngữ Konkuk cấp độ 4 |
Hoc bổng miễn 40% học phí |
Topik 5 Chứng chỉ hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại học viện ngôn ngữ Konkuk cấp độ 5 |
Hoc bổng miễn 50% học phí |
Topik 6 Chứng chỉ hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại học viện ngôn ngữ Konkuk cấp độ 6 |
Hoc bổng miễn 60% học phí |
Học bổng sẽ được trao ngay cho sinh viên ngay sau khi bắt đầu kì học mới.
2.Sinh viên đang học tại trường:
Những sinh viên có thành tích cao trong học tập và học lực tốt sẽ được nhận học bổng miễn 20% đến 100% học phí
4.Điều kiện tuyển sinh :
-Topik 3 trở lên
-Học qua lớp 3 của trường
-Hoặc đỗ kì thi Test
-Chấp nhận kết quả thi Topik kì 81
II. Cao học
1. Yêu cầu ứng tuyển
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Ứng viên đã tốt nghiệp đại đại học
- TOPIK cấp 3 trở lên hoặc tối thiểu TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80 / IELTS 5.5 / TEPS 550
+ Đối với khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc: TOPIK cấp 5
2. Học phí
- Phí đăng kí: 75,000 KRW (Đối với khoa nghệ thuật: 107,000 KRW)
- Học phí mỗi kì:
Khoa |
Phí nhập học (KRW) |
Học phí (KRW) |
Tổng cộng (KRW) |
Chí phí khác (Hội sinh viên) (KRW) |
Nhân văn & Khoa học xã hội |
1,015,000 KRW |
4,369,000 KRW |
5,384,000 KRW |
23,000 KRW |
Khoa học tự nhiên, Vật lý |
1,015,000 KRW |
5,240,000 KRW |
6,255,000 KRW |
23,000 KRW |
Kỹ thuật, Nghệ thuật |
1,015,000 KRW |
6,115,000 KRW |
7,130,000 KRW |
23,000 KRW |
Thú y |
1,015,000 KRW |
6,674,000 KRW |
7,689,000 KRW |
23,000 KRW |
Y khoa |
1,015,000 KRW |
7,427,000 KRW |
8,442,000 KRW |
23,000 KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng |
Khoa |
Yêu cầu |
Chi tiết |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật; Y |
Sinh viên cần đạt một trong các yêu cầu sau: - TOPIK cấp 3 - TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên |
50% học phí |
Nhân văn & Khoa học xã hội; Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
Sinh viên cần đạt một trong các yêu cầu sau: - TOPIK cấp 6 - TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên |
50% học phí |
|
TOPIK cấp 3 ~ 5 |
30% học phí |
||
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học (từ kì 2-kì 4) |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật; Y |
GPA học kì trước đó đạt 3.5 trở lên |
50% học phí |
Nhân văn & Khoa học xã hội; Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
GPA học kì trước đạt 4.25 trở lên |
50% học phí |
|
GPA học kì trước đạt 3.50 ~ 4.24 |
30% học phí |
Lê Quỳnh thư