Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc, Nowon-gu, Seoul
Thành lập: 15 tháng 4, 1910
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.snut.ac.kr
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
1.Giới thiệu trung tâm tiếng Hàn
Mục đích đào tạo
Tổng quan
Sơ cấp 1 và sơ cấp 2 àchỉ cần tổng kết quả trên 70 điểm, điểm chuyên cần trên 80% là được lên cấp sau
Trung cấp 1 và trung cấp 2 à chỉ cần tổng kết quả trên 65 điểm và điểm chuyên cần trên 80% là được lên cấp sau.
Cao cấp 1 và cao cấp 2 à chỉ cần tổng kết quả trên 60 điểm và điểm chuyên cần trên 80% là được lên cấp sau.
2.Thông tin lớp học phân theo cấp
Khóa học |
Nội dung đào tạo |
Sơ cấp 1 |
|
Sơ cấp 2 |
|
Trung cấp 1 |
|
Trung cấp 2 |
|
Cao cấp 1 |
|
Cao cấp 2 |
|
3.Thông tin tuyển sinh khóa học tiếng Hàn:
Học kì |
Hạn đăng kí |
Pickup tại sân bay |
Kì thi phân lớp |
Buổi học định hướng |
Khai giảng |
Bế giảng |
Mùa xuân |
19/01 |
13.03 |
14.03 |
15.03 |
16.03 |
25.05 |
Việt Nam: 17/11/2023 |
||||||
Mùa hè |
27.04 |
22.06 |
25.06 |
26.06 |
27.06 |
31.08 |
Việt Nam: 12.01.2023 |
||||||
Mùa thu |
20.07 |
12.09 |
13.09 |
24.09 |
17.09 |
30.11 |
Việt Nam: 09.03.2023 |
||||||
Mùa đông |
26.10 |
24.12 |
26.12 |
27.12 |
28.12 |
27.02 |
Việt Nam: 15.06.2023 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SeoulTech) là một trong những trường đại học quốc gia của Hàn Quốc. Tiền thân của SeoulTech là một trường trung cấp nghề được thành lập vào năm 1910 theo Nghị định Hoàng gia của Hoàng đế Gojong. Sau nhiều năm thay đổi và nâng cấp, trường đại học Hàn Quốc này ngày một lớn mạnh và phát triển. Hiện nay, SeoulTech bao gồm 32 khoa, 6 viện đào tạo đại học, 6 viện đào tạo sau đại học với số sinh viên ước đạt 14.000. Đây còn là ngôi trường đại học lớn thứ 3 tại Seoul. Với chất lượng giảng dạy và nghiên cứu dẫn đầu Hàn Quốc, trường đón hàng nghìn sinh viên quốc tế tới theo học mỗi năm.
Thông tin cơ bản
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 5,200,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 5,250,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,600,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 2,650,000 Won |
1.Thông tin đăng kí
Nộp đơn đăng kí du học Hàn Quốc (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) à hồ sơ bổ sung (nếu cần) à duyệt hồ sơ à thông báo kết quả xét tuyển à nộp học phí àphát giấy báo nhập học à xin VISA tại đại sứ quán Hàn Quốc à cấp VISA à nhập học
2.Nộp hồ sơ
Các học sinh mới học ngôn ngữ (đối với những người không có VISA đi học ngôn ngữ) |
Sinh viên mới (những người có VISA du học) |
|
|
※Trong quá trình xét hồ sơ sẽ có thể yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ và hồ sơ đã nộp sẽ không được hoàn lại
※Trong trường hợp các thông tin trong mẫu đơn cùng với giấy xác nhận không đúng với sự thật, hồ sơ sẽ bị hủy và học phí sẽ không được hoàn lại.
1.Chi phí đào tạo
Học phí |
Học phí 1 kì là 1,300,000 won (10 tuần - 1 học kỳ)/ phí đăng kí: 50,000 won (không hoàn lại) |
Tên ngân hàng |
Ngân hàng Nông Nghiệp (SEOULTECH Branch) |
Số tài khoản |
301-0143-6542-61 |
Chủ tài khoản |
Trường đại học khoa học và kỹ thuật Seoul |
Swift Code |
NACFKRSE |
2.Kí túc xá
(đơn vị tiền tệ: won)
Loại phòng |
Số người dùng |
Số tiền ( 1 học kì/ không tính nghỉ hè) |
Kí túc xá dành cho nam (Seongrim) |
Phòng 4 người |
602,700 |
Kí túc xá dành cho nữ (Seongrim) |
Phòng 2 người |
745,300 |
Phòng kí túc xá quốc tế Seongrim (ưu tiên cho các sinh viên cao học) |
Phòng 1 người |
1,620,800 |
Phòng 2 người |
1,095,100 |
|
Phòng 4 người |
853,500 |
(đơn vị tiền tệ: Won)
3.Tiền ăn
Phân loại bữa ăn |
Số tiền (1 học kì/ không tính nghỉ hè) |
Lựa chọn trước khi ăn |
- |
Ngày 2 bữa |
488.320 |
Ngày 3 bữa |
682.080 |
※Các phòng theo tiêu chuẩn quốc tế được trang bị các thiết bị, đồ dung nấu ăn nhưng phòng ở KTX nam nữ thường không có.
※Lựa chọn bữa ăn trong đơn đăng kí nhập học không sửa được và phải thanh toán theo điều khoản.
1.Lịch nhập học học kì mùa thu năm 2023
-Hạn nộp hồ sơ online :
+Đợt 1 : 04/04-22/04/2023
+Đợt 2 : 27/06-01/07/2023
-Phỏng vấn:
+Đợt 1 : Cuối tháng 5/2023
+Đợt 2 : Giữ tháng 7/2023
-Thông báo trúng tuyển:
+Đợt 1 : Đầu tháng 6/2023
+Đợt 2 : Cuối tháng 7/2023
2. Học phí
- Phí đăng kí: 100,000 KRW
Hệ đại học:
Khoa |
Tổng cộng (đã bao gồm phí nhập học) |
||
Nhân văn và Khoa học xã hội |
2,387,800KRW |
||
Kỹ thuật, Năng lương & Công nghệ sinh học, Kỹ thuật truyền thông & thông tin |
2,795,480KRW |
||
Nghệ thuật và thiết kế |
2,841,020KRW |
||
Kiến trúc |
2,891,020KRW |
||
Kinh doanh và Công nghệ |
Quản trịn kinh doanh quốc tế |
Quản trị kinh doanh |
2,387,800KRW |
GTM |
3,887,800KRW |
||
Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật Hệ thống thông tin và Công nghiệp |
2,795,480KRW |
|
MSDE/ ITM |
4,945,480KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng |
Yêu cầu |
Quyền lợi |
Đại học |
TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL iBT 80 + Kết quả xem xét tài liệu: Cấp B ở trên |
50% học phí
|
TOPIK cấp 5 hoặc TOEFL iBT 90 + Kết quả xem xét tài liệu: Cấp B ở trên |
Học phí toàn phần |
|
TOPIK cấp 6 hoặc TOEFL iBT 100 + Kết quả xem xét tài liệu: Cấp A ở trên |
Học phí toàn phần
|
Sau khi sinh viên đăng ký học tại trường
Loại |
Yêu cầu |
Quyền lợi |
Sinh viên năm nhất (học kỳ 2) |
Điểm trung bình trên 3.0 |
50% Học phí |
Điểm trung bình trên 3.5 |
Toàn bộ học phí |
|
Điểm trung bình trên 3.8 |
Toàn bộ học phí + Phí nội trú đầy đủ
|
4.Điều kiện tuyển sinh :
-Topik 3 trở lên hoặc học hết lớp 4 tại trường
-Dấu tím hay dấu đỏ đều được
Phạm thị phương thảo