Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc, Sangdang-gu, Chungcheongbuk-do
Thành lập: 1947
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: https://www.cju.ac.kr/eng/index.do
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Mục tiêu đào tạo Khóa học tiếng Hàn:
Hiện tại trung tâm tiếng Hàn của trường đang thực hiện các tiết học văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc bài bản cả 4 kỹ năng nói, nghe, đọc, viết nhằm giúp các bạn học sinh nước ngoài nâng cao năng lực tiếng Hàn để có thể theo học các chương trình đào tạo chuyên ngành cũng như có thể sinh sống tại đất nước này. Bên cạnh đó, tại trung tâm còn có các lớp học đặc biệt nhằm giúp các bạn học sinh luyện thi TOPIK để lấy chứng chỉ khi học lên chuyên ngành, cũng giúp các bạn du học sinh có thể hiểu hơn về văn hóa Hàn Quốc từ đó thích ứng tốt hơn với môi trường mới.
Điều kiện đăng ký
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên, tốt nghiệp các trường tại nước ngoài hoặc trong nước (trường dành cho người nước ngoài tại Hàn Quốc).
Cách thức tuyển sinh
Phân loại |
Thời gian tuyển sinh |
Phương pháp tuyển sinh |
Khóa đào tạo ngôn ngữ |
3 tháng trước ngày khai giảng |
Tuyển qua hồ sơ |
Hồ sơ cần nộp (Tất cả giấy tờ trình bày theo size A4)
STT |
Loại hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
Đơn đăng ký nhập học |
Tải về trên trang chủ của trường |
2 |
Đơn giới thiệu bản thân |
Tải về trên trang chủ của trường |
3 |
Kế hoạch du học |
|
4 |
Bằng tốt nghiệp Đại học/ trung học phổ thông |
Nếu là học viên đã tốt nghiệp cao học thì cần nộp cả Chứng nhận học vị thạc sỹ (bằng tốt nghiệp bản gốc và bản sao) |
5 |
Học bạ trung học phổ thông |
Ghi rõ số điện thoại liên hệ và người phụ trách |
6 |
Bảng điểm đại học |
Ghi rõ số điện thoại liên hệ và người phụ trách Trường hợp học sinh chuyển trường từ một trường khác tại Hàn Quốc thì cần nộp kèm cả bảng điểm, bảng điểm chuyên cần, chứng nhận hoàn thành môn học |
7 |
Bản gốc giấy chứng nhận học sinh |
Những bạn đang học đại học thì cần nộp giấy chứng nhận sinh viên của trường |
8 |
Bản gốc chứng minh số dư tài khoản ngân hàng |
※Học sinh học khóa tiếng:Số dư từ 3000 USD trở lên đã gửi vào trước 6 tháng |
9 |
Bản gốc chứng minh công việc hiện tại |
Ghi rõ số điện thoại liên hệ (số máy cố định) và người phụ trách |
10 |
Bản gốc chứng minh thu nhập hiện tại |
Ghi rõ số điện thoại liên hệ (số máy cố định) và người phụ trách |
11 |
Bản sao chứng minh nhân dân của cả gia đình |
Cần bản sao cả hai mặt của chứng minh nhân dân cả gia đình |
12 |
Bản gốc và bản sao sổ hộ khẩu |
Trường hợp học sinh và bố mẹ không chung một sổ hộ khẩu thì cần nộp bản sao giấy chứng nhận kết hôn của bố mẹ và giấy đăng ký thường trú của cả gia đình. Trường hợp bố mẹ học sinh đã ly hôn hoặc qua đời thì cần bản sao giấy ly hôn hoặc giấy chứng tử Trường hợp có người thân trong gia đình có quốc tịch Hàn Quốc thì nộp cả chứng minh quan hệ gia đình hoặc chứng minh nhân dân của người đó |
13 |
Bản sao hộ chiếu |
Nếu là người đang cư trú tại Hàn Quốc thì nộp kèm cả bản sao thẻ đăng ký người nước ngoài |
14 |
Giấy giới thiệu của trường |
- Ghi rõ tên, số điện thoại liên hệ của người giới thiệu |
15 |
Ảnh thẻ |
2 ảnh 4㎝×5㎝ và gửi đến keyi@cju.ac.kr |
16 |
Chứng chỉ kỳ thi năng lực tiếng Hàn |
Những bạn học sinh mới hoặc học sinh nhập học giữa chừng đều nộp chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên |
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 3,880,000 Won | 1,477,500 Won | 100,000 Won | 0 Won | 155,000 Won | 5,662,500 Won |
6 tháng | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won |
1.Chương trình của khóa học
Phân loại |
Mục tiêu đào tạo |
Bài giảng |
Cấp 1 |
Hình thành kỹ năng cơ bản cần thiết tring cuộc sống sinh hoạt như giới thiệu bản thân, mua đồ, gọi món… Có thể tự đặt các câu đơn giản dựa trên cơ sở hiểu nghĩa khonagr 800 từ vựng và các mẫu ngữ pháp sơ cấp |
Sử dụng giáo trình và nghe nhìn của trình độ sơ cấp 1 |
Cấp 2 |
Có thể sử dụng ngôn ngữ phù hợp theo từng hoàn cảnh trang trọng và không trang trọng, hiểu được ngôn ngữ viết và ngôn ngữ ứng dụng. Có kỹ năng tiếng Hàn cơ bản cần trong cuộc sống du học tại Hàn Quốc như kết bạn, hỏi đường, mua đồ trong siêu thị, đi xe bus… Có thể hiểu văn hóa các ngày lễ tết, thể thao truyền thống, nền âm nhạc và văn hóa đại chúng của Hàn Quốc. Có thể viết luận về những vấn đề cụ thể, viết tốt các câu dài với vốn hơn 1500 từ vựng và các mẫu ngữ pháp mới. |
Sử dụng giáo trình và nghe nhìn của trình độ sơ cấp 2 |
Cấp 3 |
Học xong đại đa số các từ vựng thường dùng trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày. Có thể sử dụng những nơi công cộng như văn phòng quản lý xuất nhập cảnh, công ty du lịch… Có thể tự sử dụng ngôn ngữ để tự duy trì các mỗi quan hệ xã hội, có kỹ năng giải thích, miêu tả, từ chối… Có thể hiểu, tự biểu hiện những đoạn văn, bài nói với chất liệu mang tính xã hội như nghề nghiệp, sự kiện, đất nước, văn hóa… |
Sử dụng giáo trình và nghe nhìn của trình độ sơ cấp 3 |
Cấp 4 |
Có kỹ năng cơ bản ở một mức nào đó thuộc các lĩnh vực chuyên ngành nghiên cứu hoặc công việc như tóm tắt, thảo luận, suy luận, biện chứng… có thể sử dụng và phân biệt rõ văn viết, văn nói, ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng và có thể hiểu được các biểu hiện khó trong luận văn, báo cáo, tác phẩm văn học, hội thoại, thảo luận… |
Sử dụng giáo trình và nghe nhìn của trình độ sơ cấp 4 |
Chuyên ngành |
Học sinh có thể đạt trình độ phát âm giống như người Hàn, có thể hiểu được các thành ngữ, quán ngữ và các nội dung văn hóa , được đào tạo một cách chuyên môn để thích ứng với việc học lên chuyên ngành đại học |
Sử dụng tài liệu nghe nhìn và giáo trình học cao cấp |
2.Hoạt động văn hóa
3.Lịch trình năm học
Thời khóa biểu
Thứ 2 ~ thứ 6(1 tuần 5 buổi, 4 tiết/ngày) |
|||
Thời gian lên lớp |
Tự học |
09:00~09:30 |
|
Tiết 1 |
09:30~10:30 |
||
Tiết 2 |
10:30~11:30 |
||
Tiết 3 |
11:30~12:30 |
||
Thời gian nghỉ trưa |
12:30~14:00 |
||
Tiết 4 |
14:00~15:00 |
||
Tiết học văn hóa |
15:00~16:00 |
Tùy theo từng cấp có thể sẽ học Taekwondo, nhạc đại chúng, nhảy hiện đại, nấu ăn món Hàn… |
|
Cấp bậc |
Cấp 1 ~ cấp 4 và lớp chuyên ngành |
||
Sỹ số |
10~ 15 người/ 1 lớp |
1.Các kì học
2.Học phí khóa học tiếng Hàn ( 1 học kỳ 20 tuần)
※ Lưu ý học phí có thể sẽ thay đổi theo điều chỉnh của nhà trường sau mỗi học kỳ
Phân loại |
20 tuần |
10 tuần |
Học phí |
1,940,000won |
970,000won |
Phí tài liệu học tập |
100,000won |
50,000won |
Bảo hiểm |
155,000won |
155,000won |
Tổng |
2,195,000won |
1,175,000won |
3.Ký túc xá
Phân loại |
Học sinh của trung tâm tiếng Hàn (5 tháng) |
|
Phòng 2 người |
Phòng 4 người |
|
Phí quản lý |
925,000won |
738,750won |
Phí ăn |
676,200won |
676,200won |
Khám sức khỏe |
8,000won |
8,000won |
Đặt cọc (trả lại lúc trả phòng) |
10,000won |
10,000won |
Tổng |
1,619,200won |
1,432,950won |
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won