Địa chỉ: 76, Hanggongdaehang-ro, Deokyang-gu, Goyang-si, Deogyang-gu, Gyeonggi-do
Thành lập: 1952
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.kau.ac.kr/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Trung tâm tiếng Hàn của KAU được thành lập vào năm 2005 nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Hàn ngày càng cao của người nước ngoài và hướng đến đào tạo ngôn ngữ chất lượng, sáng tạo và cấp tiến. Với suy nghĩ này, Trung tâm tiếng Hàn của KAU đã thành lập đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm nhằm giảng dạy tiếng Hàn cho du học sinh quốc tế nhanh và hiệu quả nhất. Chương trình giảng dạy của trường tập trung vào thực hành giao tiếp. sau khi hoàn thành 6 cấp học tại trung tâm, du học sinh Hàn Quốc có thể dễ dàng giao tiếp tiếp với người bản địa trong mọi tình huống
- Khóa học tiếng bao gồm 4 kì một năm: xuân, hạ, thu, đông
- Mỗi kì kéo dài 10 tuần. Sinh viên sẽ học 180h mỗi kì học
- Lớp học kéo dài 3h30 phút, từ thứ 2 đến thứ 6 (09:00-12:30 hoặc 13:30-17:00).
- Sinh viên sẽ tham gia kì thi level test để được chia lớp học phù hợp với khả năng
- Số lượng sinh viên mỗi lớp học chỉ xấp xỉ 15 người
- Sinh viên cần phải tham gia tối thiểu 144h học mỗi kì để hoàn thành khóa học. Trong trường hợp sinh viên không tham gia đủ số giờ học tối thiểu, sinh viên sẽ phải học lại.
1.Lịch tuyển sinh :
Học kỳ |
Lịch học |
Tổng số giờ học |
Tài liệu tham khảo |
Mùa xuân |
12/3-18/5/2022 |
10 tuần (180 giờ học) mỗi học kỳ, 3,5 giờ mỗi ngày |
1. Chương trình thường xuyên 2. Xin lưu ý rằng quá trình xin visa dự kiến sẽ mất 2 tháng.
|
Mùa hè |
11/6-17/8/2022 |
||
Mùa thu |
10/9-11/6/2022 |
||
Mùa đông |
10/12/2022-15/2/2023 |
2.Thông tin thanh toán :
Học phí |
1.300.000 KRW mỗi học kỳ (Học phí cho 2 học kỳ nên được trả trước) |
khoản phí khác |
Phí đăng ký: 50.000 KRW (Không hoàn lại) Bảo hiểm sinh viên: 100.000 KRW (Được bảo hiểm trong 6 tháng) |
ngân hàng |
Ngân hàng Woori |
Số tài khoản |
1005-201-485397 (Mã SWIFT: HVBKKRSEXXX) |
Tên tài khoản
|
Đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc |
Korea Aerospace University (KAU) là trường tư thục ở Goyang, Gyeongggi, Hàn Quốc và được thành lập vào năm 1952. Thế mạnh của trường là các chuyên ngành trong lĩnh vực hàng không, vũ trụ với các ngành đào tạo như: Hàng không vũ trụ & Kĩ thuật cơ khí hàng không, Kĩ thuật điện tử, Viễn thông, Kỹ thuật máy tính, Vận tải hàng không & Logistics, Khoa học hàng không & Vận hành bay, Luật hàng không và vũ trụ,… KAU tự hào là trường đại học được chỉ định thực hiện một số cam kết cấp quốc gia và các dự án hợp tác nghiên cứu với các tập đoàn nổi tiếng thế giới như GE, Airbus, PLANSEE từ năm 2009.
KAU cách sân bay Incheon 40 phút và cách Ga Seoul - trung tâm thành phố Seoul 30 phút.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 4,800,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 100,000 Won | 4,950,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,200,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 100,000 Won | 2,350,000 Won |
Thông tin khóa học tiếng Hàn :
Cấp học |
Nội dung |
Cấp 1. |
-Chào hỏi, mua sắm, gọi đồ ăn, hỏi đường, đưa ra lời hứa và một số từ vựng cơ bản có thể sử dụng hàng ngày -Học cách hỏi và trả lời các câu hỏi thường ngày về bản thân, gia đình, các hoạt động tham gia vào cuối tuần, thời tiết và sử dụng các cú pháp câu cơ bản -Học cách đọc và phát âm các kí tự, biển báo giao thông và một số biển báo thường gặp -Học viết câu đơn giản đúng chính tả -Học một số chủ đề văn hóa Hàn Quốc như chào hỏi, phép tắc ăn uống |
Cấp 2. |
-Học các kĩ năng hội thoại cần thiết cho cuộc sống thường nhật như trong cửa hàng, nhà hàng, bưu điện, ngân hàng… -Học cách tạo lập các câu hỏi ngắn hoặc vừa và trả lời các câu hỏi về chủ đề thường ngày như gia đình, sở thích, du lịch, phương tiện đi lại, cảm xúc, thể thao, trải nghiệm, … -Đọc hiểu các thông báo, memo, quảng cáo đơn giản thường gặp -Điền thông tin vào các biểu mẫu đơn giản, viết memo đơn giản |
Cấp 3. |
-Đọc hiểu và tạo lập các câu đơn về các chủ đề như nghề nghiệp, cơ quan hay trường học, tính cách, hình dáng, tai nạn, … -Học cách tóm tắt được ý chính từ danh sách liệt kê, dự báo thời tiết ngắn hay quảng cáo và đọc hiểu câu chữ thực tế như quảng cáo, thông báo, bài viết trên báo, … - Học cách viết đoạn văn ngắn sử dụng phương thức miêu tả, so sánh, giải thích, chuyển từ, … -Học cách sử dụng tục ngữ hoặc thành ngữ thường gặp và học về các phong tục tập quán và ngày lễ của Hàn Quốc |
Cấp 4. |
-Đọc hiểu và sử dụng các các câu về các chủ đề khó như tai nạn, suy nghĩ cá nhân, văn hóa, phong tục, tập quán, môi trường, … -Tóm tắt được ý chính của các chương trình trên tivi, đọc hiểu tiểu luận và báo chí -Học cách nói và viết bằng cách phân biệt sự khác nhau giữa văn nói và văn viết -Học cách giao tiếp phù hợp tại nơi làm việc và xử lý những tình huống cơ bản bằng tiếng Hàn. |
Cấp 5. |
-Làm quen với các chủ đề quen thuộc trong các lĩnh vực như chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa -Sử dụng các diễn đạt trang trọng, không trang trọng, thân mật, … trong văn nói và viết -Đọc các bài xã luận đơn giản, nghe các cuộc phỏng vấn, thảo luận, phim tài liệu,… để nắm được thông tin chính -Đạt được các kĩ năng cần có để theo học tại đại học như: viết nhanh, tóm tắt, viết note ý quan trọng, thuyết trình và hướng dẫn, … -Cải thiện các kiến thức về chính trị, kinh tế, lịch sử và văn hóa Hàn Quốc |
Cấp 6. |
-Làm quen với các chủ đề đa dạng trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa -Học các kĩ năng ngôn ngữ cần thiết để có thể học tốt các chương trình đại học, cao học và thực hiện các nhiệm vụ được giao -Học cách đọc hiều chi tiết của các bài xã luận trên báo chí, bài viết, luận văn, sách chuyên ngành, tác phẩm văn học, chương trình trực tiếp… -Học cách nói và viết thuần Hàn |
1.Hồ sơ yêu cầu:
① Mẫu đăng kí/Bản giới thiệu bản thân/Kế hoạch học tập (Download các biểu mẫu tại http://klec.kau.ac.kr)
② 1 bản photo hộ chiếu và 2 bản photo chứng minh thư nhân dân
③ Bằng tốt nghiệp cấp 3 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Học bạ cấp 3 (bản copy và bản dịch phải được xác nhận hợp pháp hóa)
④ Bản gốc giấy xác nhận số dư tài khoản có tối thiểu 10.000 USD
⑤ Bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng Sổ hộ khẩu
⑥ Bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng giấy xác nhận thu nhập của bố mẹ và cam kết bảo lãnh tài chính
⑦ Thư Bảo lãnh/ Bản sao chứng minh thư nhân dân của người bảo lãnh (Download các biểu mẫu tại http://klec.kau.ac.kr)
2.Chi phí và Thông tin chuyển khoản:
- Học phí: 1.200.000 KRW/kì
- Phí xét duyệt: 50.000 KRW
- Bảo hiểm: 100.000 KRW/6 tháng
- Ngân hàng: Woori Bank
- Số tài khoản: 1005-201-485397 (SWIFT Code : HVBKKRSEXXX)
- Chủ tài khoản: Korea Aerospace University
* Học phí du học Hàn Quốc không bao gồm phí giáo trình bắt buộc (ước tính khoảng 20.000 – 30.000 KRW)
1.Thông tin tuyển sinh chương trình thạc sĩ
-Thời gian đăng kí: tháng 10/2022
-Hạn nộp hồ sơ : tháng 11/2022
2.Học bổng:
Loại học bổng |
Số lượng học bổng |
Phương pháp lựa chọn |
Học bổng đặc biệt cho người nước ngoài |
50% học phí |
người nước ngoài |
Học bổng trợ giảng |
20% học phí |
Được phân công bởi văn phòng bộ phận |
Học bổng trợ lý nghiên cứu |
40% học phí |
|
Học bổng trợ lý lao động |
Số tiền nhất định |
Được phân công bởi văn phòng bộ phận |
3.Học phí :
|
|
|
Học |
Tổng |
|
Thạc sĩ, bác sĩ |
|||
Kỹ thuật |
KRW
|
744.000
744 |
5,895,000 |
6.639.000 |
USD |
5,895 |
6.639 |
||
Khoa học |
KRW
|
744.000
744 |
5.399.000 |
6.143.000 |
USD |
5,399 |
6.143 |
||
Nhân văn & Xã hội |
KRW
|
744.000
744 |
4.555.000 |
5.299.000 |
USD |
4.555 |
5.299 |
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won
Thanh