Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Geumam 1(il)-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc, Deokjin-gu, Jeonju
Thành lập: 15 tháng 10, 1947
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.chonbuk.ac.kr
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Đại học Quốc gia Chonuk là một trường đại học công lập được thành lập vào năm 1947 tại Jeonju, Jeollabuk. Trường hiện có 17 học viên trực thuộc đào tạo hệ đại học và 14 học viện chuyên đào tạo hệ sau đại học.
Hiện tại, Đại học Quốc gia Chonbuk có hơn 32.000 sinh viên đang theo học tại các chuyên ngành trong trường cùng với 2000 cán bộ nhân viên. Năm 2017, trường vinh dự được đánh giá là trường có tốc độ phát triển nhanh nhất trong 10 năm qua.
Trường có vị trí địa lý khá thuận lợi tại khu vực trung tâm của thành phố Jeonju một trong những khu vực thu hút nhiều khách du lịch. Nơi đây nổi tiếng với nhiều món ăn ngon, những lễ hội đa dạng và di tích lịch sử. Du học sinh theo học tại trường đại học quốc gia Chonbuk sẽ có cơ hội được trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc đậm đà bản sắc dân tộc.
Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại tiện, đầy đủ trang thiết bị đảm bảo cho sinh viên được học tập trong một môi trường tốt nhất. Khu ký túc xá rộng thoải mái, không gian yên tĩnh đảm bảo sức chứa cho 5000 sinh viên (có ưu tiên cho du học sinh Hàn Quốc). Thư viện lớn với hơn 3 triệu đầu sách giúp sinh viên có thể tìm kiếm thông tin dễ dàng. Ngoài ra trường còn có các trung tâm máy tính, bệnh viện, khu sinh hoạt chung hay trung tâm bảo hiểm… vô cùng hiện đại.
Với mục đích đào tạo chuyên sâu tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế có như cầu học lên đại học và sau đại học tại Hàn Quốc, Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Chonbuk đã được thành lập vào năm 2008. Tính đến tháng 8 năm 2017, trung tâm tiếng Hàn của trường đã tuyển sinh cho 40 học kì với số lượng sinh viên quốc tế theo học lên đến 3.400.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 5,200,000 Won | 4,000,000 Won | 0 Won | 0 Won | 210,000 Won | 9,460,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,600,000 Won | 2,000,000 Won | 0 Won | 0 Won | 210,000 Won | 4,860,000 Won |
1. Thông tin về khóa học :
Thời gian |
10 tuần/ học kì |
Thời gian học |
Lớp buổi sáng: 9h-13h thứ 2 - thứ 6 Lớp buổi chiều: 13h-17h thứ 2 - thứ 6 |
Số giờ học |
200 giờ (4h một ngày/ 5 buổi mỗi tuần / 10 tuần) |
||
Cấp độ |
Cấp 1- Cấp 6 |
Số học viên mỗi lớp |
15-20 học viên |
2. Chi phí:
Chi phí |
Số tiền |
Ghi chú |
|
Phí đăng kí |
KRW 50,000 |
(USD 50) |
Không được hoàn trả trong mọi trường hợp |
Học phí |
KRW 1,300,000 |
(USD 1,300) |
1 học kì |
Kí túc xá |
Khoảng KRW 1,000,000 |
(USD 1,000) |
1 học kì |
Bảo hiểm |
KRW 150,000 |
(USD 150) |
1 năm |
Pick-up (Phí đón sinh viên) |
KRW 60,000 |
(USD 60) |
Không được hoàn trả |
3. Lịch trình tuyển sinh năm 2022:
Học kỳ |
Thời gian nộp hồ sơ |
Kiểm tra trình độ |
Thời gian học |
Mùa xuân |
2021.12.02 ~ 2021.12.27 |
2022.03.06 |
2022.03.09 ~ 2022.05.21 |
Mùa hè |
2022.03.02 ~ 2020.03.27 |
2022.06.05 |
2022.06.08 ~ 2022.08.14 |
Mùa thu |
2022.06.01 ~ 2022.06.26 |
22022.09.02 |
2022.09.03 ~ 2022.11.18 |
Mùa đông |
2022.08.31 ~ 2022.09.25 |
2022.11.27 |
2022.11.30 ~ 2022.02.09 |
4. Quy trình tuyển sinh :
Nộp hồ sơ Đăng kí > Xét duyệt hồ sơ > Thông báo kết quả > Gửi invoice thông báo đóng học phí > Đóng học phí > Phát hành thư mời nhập học > Đăng kí visa D-4 > Nhập cảnh > Tham gia buổi định hướng và thi Level test.
5. Cách tính điểm
|
Thi giữa kì và thi cuối kì |
|
Điểm chuyên cần |
||
Kĩ năng nói |
Kĩ năng nghe |
Kĩ năng đọc |
Kĩ năng viết |
Từ vựng, Ngữ pháp |
|
70% |
20% |
- Sinh viên cần đạt điểm tối thiểu 70% và tham gia tối thiểu 80% (160h) số giờ học trong 1 học kì để hoàn thành 1 học kì và có thể học lên cấp cao hơn.
- Sinh viên quốc tế sẽ đăng kí sống trong kí túc xá mới dành riêng cho sinh viên quốc tế (Chambit Hall)
- Số người/phòng: 2 người
- Phí kí túc xá đã bao gồm 3 bữa ăn/ngày, ngoại trừ thứ 7 và chủ nhật
- Mỗi phòng được cung cấp sẵn bàn học, ghế, tủ quần áo, kệ để giày, giá sách, Internet, phòng tắm. Sinh viên cần tự chuẩn bị chăn, gối và các vật dụng cá nhân riêng như xà phòng, khăn tắm, ..
- Các tiện ích khác trong kí túc xá: Sảnh, phòng học, giặt là, cửa hàng tiện lợi, văn phòng phẩm, quán cafe, quán ăn...
I. Đại học :
1. Yêu cầu ứng tuyển :
***Điều kiện tuyển sinh :
-Topik 3 trở lên
-Tốt nghiệp tiếng lớp 4 trở lên hoặc chuẩn bị tốt nghiệp lớp cao cấp
-Dự kiến tốt nghiệp tại trường
-Dấu tím hay dấu đỏ đều được
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp THPT
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc chứng chỉ hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn tại trung tâm tiếng Hàn của một trường đại học tại Hàn Quốc
- Chương trình đạo tạo bằng tiếng Anh:
+ Các ngành Khoa học tự nhiên: TEPS 600, IELTS 5.5, iBT TOEFL 71 (CBT 197, PBT 530)
+ Các ngành Nhân văn: TEPS 600, IELTS 5.5, iBT TOEFL 80
2. Học phí :
- Phí đăng kí: 80, 000 KRW
- Học phí: Đơn vị: KRW
Học viện |
Khoa/ngành |
Phí nhập học |
Học phí |
Tổng cộng |
Dịch vụ công cộng |
Nhân văn |
168,000 |
1,811,000 |
1,979,000 |
Khoa học xã hội |
|
2,284,000 |
2,284,000 |
|
Jimmy Carter School of |
Tất cả các ngành |
168,000 |
1,811,000 |
1,979,000 |
Kỹ thuật |
Tất cả các ngành |
168,000 |
2,448,000 |
2,616,000 |
Kiến trúc |
|
2,448,000 |
2,448,000 |
|
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
Tất cả các ngành |
168,000 |
2,284,000 |
2,452,000 |
Kinh tế nông nghiệp |
1,811,000 |
1,979,000 |
||
Khoa học xã hội |
Tất cả các ngành |
168,000 |
1,811,000 |
1,979,000 |
Thương mại |
Tất cả các ngành |
168,000 |
1,811,000 |
1,979,000 |
Sinh thái con người |
Tất cả các ngành |
168,000 |
2,284,000 |
2,452,000 |
Nghiên cứu về trẻ em |
1,811,000 |
1,979,000 |
||
Nghệ thuật |
Tất cả các ngành |
168,000 |
2,516,000 |
2,684,000 |
Nhân văn |
Tất cả các ngành |
168,000 |
1,811,000 |
1,979,000 |
Khoa học tự nhiên |
Tất cả các ngành |
168,000 |
2,284,000 |
2,452,000 |
Toán học |
168,000 |
1,820,000 |
1,988,000 |
|
Khoa học tài nguyên sinh học và môi trường |
Tất cả các ngành |
168,000 |
2,284,000 |
2,452,000 |
Tài nguyên sinh học Kinh tế Tiếp thị |
|
1,811,000 |
1,811,000 |
3. Chương trình học bổng tiểu biểu :
Thông báo sau khi đỗ
Loại học bổng |
Chi tiết |
Yêu cầu |
|
Học bổng dựa trên thành tích học tập |
Sinh viên mới |
Loại 1: 100% học phí – Loại 5: 25% học phí |
Xét thành tích cấp 3, đại học và chứng chỉ ngoại ngữ |
Sinh viên đang theo học |
GPA 2.5 trở lên trong kì học trước |
||
Học bổng liên kết |
Sinh viên mới |
Loại 2: 75% học phí – Loại 5: 25% học phí |
Sinh viên hoàn thành 2-4 học kì tại khóa tiếng Hàn của trường |
4.Thời gian đăng kí:
-Thời gian nhận hồ sơ :21/03-01/04/2022
-Phỏng vấn : 26/04-28/04/2022
-Thông báo kết quả : 13/05/2022
II. Cao học :
1. Yêu cầu ứng tuyển :
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc hoặc ứng viên đã hoàn thành các cấp học từ tiểu học đến THPT ngòai Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp đại học (với ứng viên đnagư kí học thạc sĩ) hoặc thạc sĩ (với ứng viên đăng kí học tiến sĩ)
- Năng lực ngoại ngữ: Ứng viên cần đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
+ TOPIK cấp 3 trở lên
+ Hoàn thành cấp 3 trở lên khóa học tiếng Hàn tại trung tâm tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Chonbuk hoặc các trường đại học khác tại Hàn Quốc
+ TOFEL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
2. Học phí :
- Phí đăng kí: 80,000 KRW
- Học phí: KRW/học kì
Khoa |
Phí nhập học |
Học phí |
Tổng cộng |
Nhân văn / Khoa học xã hội |
178,000 |
2,411,000 |
2,589,000 |
Khoa học tự nhiên/ Nông nghiệp / Giáo dục thể chất |
178,000 |
3,030,000 |
3,208,000 |
Kỹ thuật |
178,000 |
3,242,000 |
3,420,000 |
Nghệ thuật |
178,000 |
3,331,000 |
3,509,000 |
Thú y |
178,000 |
3,569,500 |
3,747,500 |
Y/ Nha khoa |
178,000 |
4,441,000 |
4,619,000 |
Toán |
178,000 |
2,421,000 |
2,599,000 |
3. Học bổng :
- Giá trị học bổng: 25%-100%
- Học bổng dựa trên thành tích học tập:
+ Học kì một: Dựa trên thành tích học tập và chứng chỉ ngoại ngữ
+ Học kì 2: Đề cử từ khoa hoặc học viện đang theo học
- Học bổng liên kết cho học kì đầu tiên:
+ Yêu cầu: Sinh viên đã hoàn thành 2-4 học kì tại trung tâm tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Chonbuk
- Học bổng giáo sư: Sinh viên là giáo sư của một trường đại học nước người được Đại học quốc gia Chonbuk công nhận
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won