Địa chỉ: 165, Sanjeong-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc, Gwangsan-gu, Kwang ju
Thành lập: 1992
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://graduate.kwu.ac.kr/index.sko
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Trường đại học nữ Kwangju là ngôi trường được biết đến dành riêng cho phái nữ, trường đại học Nữ sinh Kwangju được toạ lạc tại thành phố Gwangju, thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992.
– Địa chỉ: 165, Sanjeong-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
– Điện thoại: +82 62-956-2500
Với điểm mạnh đào tạo chuyên biệt cho ngành Tiếp viên hàng không, trường đại học Nữ sinh Kwangju đã tạo nên danh tiếng và có một vị trí nhất định trong hệ thống giáo dục xứ “kim chi”. Suốt 26 năm kể từ khi thành lập, trường luôn thể hiện được đẳng cấp môi trường quốc tế của mình. Đây cũng là nơi lý tưởng, thu hút đông đảo sinh viên nữ đến học tập. Điểm đáng chú ý hơn, các hãng hàng không trên thế giới gửi người đến đào tạo tại trường hàng năm. Không chỉ mạnh về ngành Tiếp viên hàng không, trường còn là nơi đào tạo thẩm mĩ chuyên nghiệp. Mặc dù không có bề dày lịch sử thành lập như một số trường khác tại Hàn, trường đại học Nữ sinh Kwangju cũng là nơi học tập tuyệt vời cho các bạn nữ sinh đang dự định đi du học Hàn Quốc. Điều đó được minh chứng qua những thành công đáng nể mà trường đã gặt hái được, với số lượng sinh viên tại trường lên đến 5000 sinh viên tính đến thời điểm hiện tại.
Các chuyên ngành giảng dạy của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
+ Dịch vụ hàng không
+ Dinh dưỡng và thực phẩm
+ Tâm lý học
+ Công an và Luật
+ Tư vấn; Tiếp thị cuộc gọi
+ Công nghệ và vệ sinh y tế
+ Thiết kế nội thất; Kim hoàn
+ Nghệ thuật trị liệu; Ngôn ngữ trị liệu
+ Trị liệu thay thế bổ sung
+ Khoa học thẩm mỹ; Mỹ phẩm
+ Chăm sóc sức khỏe; Phúc lợi xã hội
+ Dancing
+ Tiếng anh cho trẻ em
+ Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
+ Trị liệu nghề nghiệp; Trị liệu thay thế bổ sung
+ Dancing
+ Điều dưỡng; Vật lí trị liệu
+ Tiếng anh cho trẻ em
+ Tư vấn tâm lí học và lâm sang
+ Khoa học làm đẹp
+ Phúc lợi xã hội
+ Thực phẩm và nutrition
+ Quản lí phúc lợi bạc
+ Công an và Luật
+ Nghệ thuật trị liệu; Ngôn ngữ trị liệu
+ Tiếp thị cuộc gọi
+ Khoa học làm đẹp
+ Giáo dục mầm non
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won |
6 tháng | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won |
I.Lịch tuyển sinh khóa học tiếng Hàn 2021
|
Học kì mùa xuân |
Học kì mùa thu |
Tiếp nhận hồ sơ |
31/12/2021- 9/1/2022 |
3/6-28/6/2022 |
Phỏng vấn |
10/1-18/1/2022 |
1/7-19/7/2022 |
Đăng kí xin visa |
21/1/2022 |
23/7/2022 |
Thông báo kết quả |
22/1/2022 |
23/7/2022 |
Thời gian đóng học phí và lệ phí |
29/1-1/2/2022 |
29/7-2/8/2022 |
II.Học phí và học bổng :
1.Học phí:
Phí xét tuyển |
Học kỳ |
Học phí |
Tiền bảo hiểm |
50,000 won/lượt |
Học kì 1-2022 (4/3-10/5/2022 ) |
1,200,000 won |
70,000 won/6 tháng 110,000 won/năm |
Học kì 2-2022( 20/5-26/7/2022)
|
1,200,000 won |
||
Học kì 3-2022 ( 2/9-8/11/2022)
|
1,200,000 won |
||
Học kì 4-2022 (18/11-24/1/2023)
|
1,200,000 won |
-Học bổng: Điểm tổng kết học kỳ 1 trên 70 điểm sẽ nhận được học bổng 200,000 won
-Học sinh bắt buộc đăng kí tối thiểu 2 kỳ học tiếng Hàn
-Tiền bảo hiểm nộp 2 lần cho 1 năm (1.phí bảo hiểm có thể thay đổi 2.Bắt buộc phải tham gia bảo hiểm )
2.Kí túc xá
Phân loại |
Chi phí |
Nội dung |
Tiền ăn trong KTX |
Khóa học tiếng Hàn |
609,000 won (21 tuần) |
Phòng kí túc xá: 4 người/phòng -Chăn, gối học sinh tự chuẩn bị -Có thể đăng kí mau tại trường (có tính phí) |
[Mua thẻ ăn] -1bữa/ngày: 3,300 won/bữa -2bữa/ngày: 3,000 won/bữa |
Đại học/Cao học |
464,000 won (14 tuần) |
III.Học bổng:
3.1.Học bổng (hỗ trợ 30-70% học phí):
Phân loại |
Loại học bổng |
Điều kiện |
Tiêu chí |
Học bổng |
Sinh viên đại học
|
Học bổng cho sinh viên mới |
Dựa trên kết quả TOPIK |
Đạt TOPIK cấp 3 trở lên |
Giảm 30% học phí |
S-TOPIK 3 |
Giảm 35% học phí |
|||
S-TOPIK 4 |
Giảm 50% học phí |
|||
S-TOPIK 5 |
Giảm 60% học phí |
|||
S-TOPIK 6 |
Giảm70% học phí
|
|||
Học bổng cho sinh viên đang theo học |
Dựa theo kết quả học tập |
Từ 2.5- dưới 3.0 |
Giảm 30% học phí |
|
Từ 3.0- dưới 3.5 |
Giảm 40% học phí |
|||
Từ 3.5- dưới 4.0 |
Giảm 50% học phí |
|||
Từ 4.0- dưới 4.2 |
Giảm 60% học phí |
|||
Từ 4.2 trở lên |
Giảm70% học phí
|
Học bổng cho sinh viên nước ngoài có thể thay đổi dự theo quy chế học bổng
3.2.học bổng cho sinh viên mới nhập học/ sinh viên chuyển tiếp
3.2.1.Hỗ trợ phí bảo hiểm 1 năm (110,000 won)
Đối tượng : +Du học sinh tự túc
+Học sinh đạt TOPIK nội bộ trường từ cấp 3 trở lên
3.2.2.Hỗ trợ tiền kí túc xá 464,000 won (16 tuần/ học kỳ)
Miễn tiền kí túc xá học kì đầu cho sinh viên đại học mới nhập học/ sinh viên chuyển tiếp
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won