Địa chỉ: 201 Daehak-Ro, Chubu-Myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do
Thành lập: 1983
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://web.joongbu.ac.kr
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Trường đại học Joongbu được thành lập vào năm 1983 tại Chungnam, miền Trung của Hàn Quốc với nhiệm vụ nghiên cứu, đào tạo kiến thức chuyên sâu, phương pháp ứng dụng thực tiễn, nuôi dưỡng tài năng nhằm đóng góp cho sự phát triển của đất nước và nhân loại.
Sinh viên theo học tại Đại học Joongbu được giảng dạy thông qua hệ thống thực hành thực tế và đào tạo kĩ năng nghề nghiệp từ khoa, ngành quản lý. Do đó, theo thông kê, trường đại học Joongbu có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng cao tại Hàn Quốc.
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ngày càng cao trên thế giới, năm 2003 trường đại học Joongbu đã mở trung tâm đào tạo tiếng Hàn với mục đích mang đến kiến thức toàn diện về các kĩ năng tiếng Hàn cho học viên quốc tế. Chương trình đào tạo khóa tiếng Hàn của Đại học Joongbu gồm 4 học kì với các lớp học từ sơ cấp đến cao cấp.
Bên cạnh việc giảng dạy tiếng Hàn, đại học Joongbu còn tạo nhiều cơ hội cho sinh viên quốc tế được tiếp xúc và tìm hiểu rõ hơn về văn hóa Hàn Quốc qua các hoạt động ngoại khóa hữu ích.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won |
6 tháng | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won |
1. Chương trình giảng dạy :
Học kì |
Cấp học |
Mục tiêu cần đạt |
1 |
Sơ cấp 1 |
Nắm được bảng chữ cái thành thạo và có thể viết bằng tiếng Hàn |
Lập câu đơn giản dựa trên 800 từ vựng và ngữ pháp cơ bản |
||
Hiểu và lập được các câu đơn dùng trong đời sống hằng ngày và thực tiễn |
||
Viết các từ phù hợp dưa trên quy tắc chính tả tiếng Hàn |
||
2 |
Sơ cấp 2 |
Có thể sử dụng kính ngữ và các dạng thức nói sang trọng và không sang trọng cũng như câu gián tiếp |
Nắm được phong cách sống hằng ngày của người Hàn Quốc |
||
Đạt được trình độ cần thiết để thi vượt qua kì thi TOPIK cho người mới bắt đầu |
||
3 |
Trung cấp |
Nắm được các kĩ năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết cho ngữ cảnh nơi công cộng và xây dựng các mỗi quan hệ xã hội |
Hiểu và sử dụng hợp lý các hậu tố kết nối và phụ ngữ |
||
Sử dụng đúng cách nói thân mật, nói gián tiếp, các dạng câu nhân quả, dạng bị động và các bổ ngữ |
||
Đạt được trình độ cần thiết để vượt quan kì thi TOPIK cấp 3 hoặc 4 |
||
4 |
Cao cấp |
Đạt được các kĩ năng tiếng cần thiết sử dụng cho ngữ cảnh nơi công cộng và xây dựng các mỗi quan hệ xã hội |
Nghe, đọc hiểu tin tức đơn giản và báo chí |
||
Hiểu được các chủ đề về xã hội và văn hóa dựa trên việc tiếp thu những lối giao tiếp hằng ngày và văn hóa Hàn Quốc |
||
Được trang bị kĩ năng tiếng cần thiết cho việc làm nghiên cứu và làm việc |
||
Có thể sử dụng các dạng nói/viết đời thường và văn chương theo tùy vào ngữ cảnh |
2. Lịch trình học :
Học kì |
Thời gian |
Hạn cuối nộp hồ sơ |
Kì thi Level Test |
Học kì 1 |
03/03 ~ 20/07 |
30/12 |
03/03 |
Học kì mùa hè |
23/06 ~ 24/08 |
25/04 |
23/06 |
Học kì 2 |
01/09 ~ 18/01 |
30/06 |
01/09 |
Học kì mùa đông |
22/11 ~ 22/02 |
31/10 |
22/12 |
3. Học phí chi tiết :
Chương trình học |
Thời gian học |
Phí nhập học (xét duyệt) |
Học phí |
Tổng cộng |
Lưu ý |
Trong học kì |
Tháng 3- tháng 7 (5 tháng) Tháng 9 – tháng 1 (5 tháng) |
200,000 |
1,750,000 |
1.950,000 |
|
Trong kì nghỉ |
Tháng 7 – tháng 8 (2 tháng) |
100,000 |
400,000 |
900,000 |
|
Lớp học đặc biệt |
2 – 24 tháng |
200,000 |
350,000(1 tháng) |
Tối đa 15 sinh viên/lớp |
4. Kí túc xá:
Khu kí túc xá |
Sức chứa |
Vị trí |
Chi phí |
Lưu ý |
Gyeongyeong-gwan |
1,504 |
Bên cạnh cổng chính |
505,000 KRW/học kì |
Không bao gồm phí ăn uống |
Nice Town |
280 (cho nam) (70 phòng) |
5 phút đi bộ |
455,000 KRW/học kì |
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gumi
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 0 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 7,890,000 Won
Địa chỉ: Seoul
Học phí: 11,090,000 Won
Địa chỉ: Gyeonggi-do
Học phí: 7,582,000 Won
Trần Thị Tuyết