Địa chỉ: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc, Wonmi, Gyeonggi-do
Thành lập: 1885
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.catholic.ac.kr/
Điện thoại : 0243 - 226 - 2953
Email : lineduhoc@gmail.com
Sau một thời gian dài chuẩn bị và lên kế hoạch kỹ lưỡng, trung tâm tiếng Hàn của đại học Catholic University of Korea đã được thành lập vào tháng 3 năm 2006 nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc ngày càng cao trên thế giới.
Trung tâm tiếng Hàn của trường được thành lập nhằm tạo dựng cầu nối giữa Hàn Quốc và thế giới thông qua các lớp học tiếng Hàn. Trung tâm đề cao khẩu hiệu “Chân lý", “Yêu thương” và “Cống hiến” trong quá trình chia sẻ những kiến thức quý giá về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
Chương trình học tập tại trung tâm tiếng Hàn của trường được được xây dựng với tiêu chí “Cách tốt nhất để trải nghiệm Hàn Quốc là thông qua việc học tiếng Hàn và trải mình trong các hoạt động văn hóa”, nhắm hướng tới sinh viên quốc tế đi du học tại Hàn Quốc có đam mê với ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc. Chương trình học của trung tâm kết hợp hiệu quả giữa đào tạo và thực hành thông qua các lớp học chuyên sâu với số lượng học viên ít, các hoạt động ngoại khóa, sự kiện văn hóa và hoạt động trong các câu lạc bộ sinh viên.
Học kỳ |
Hạn nộp đơn cho ứng viên ở nước ngoài |
Hạn nộp đơn cho ứng viên ở trong nước |
Nhập học |
Học kỳ mùa xuân 2022 |
2022. 3. 4 - 2022. 5.10 |
Ngày 1 tháng 1 năm 2022 |
2022. 2.20 |
Học lỳ mùa hè 2022 |
2022.8.3-2021. 8. 9 |
Ngày 5 tháng 4 năm 2022 |
2022. 5.22 |
Học kỳ mùa thu 2022 |
2022.9.2- 2021.11.14 |
Ngày 5 tháng 7 năm 2022 |
2022. 8.21 |
Học kỳ mùa đông 2022 |
2022.12. 2- 2020. 2.13 |
2022.10. 4 |
2022.11.20 |
Lịch trình học* Lịch trình trên có thể thay đổi theo kế hoạch của Ban quản lý
* Hạn nộp hồ sơ với mỗi nước sẽ khác nhau
2.Lịch trình học dưới đây được áp dụng cho mỗi kỳ của từng cấp học:
Lớp học | Thời gian | Số ngày học trong tuần | Số giờ học mỗi ngày | Số học viên 1 lớp |
Buổi sáng | 10 tuần | 5 ngày 1 tuần (từ thứ 2 đến thứ 6) | 9:00 - 12:50 | 10 người |
* Lịch trình học có thể thay đổi theo kế hoạch của Ban quản lý
Lịch sử của trường đại học Catholic University of Korea bắt đầu vào năm 1885 khi St. Joseph’s Seminary, học viện giáo dục phương Tây đầu tiên của Hàn Quốc, được thành lập tại Baeron, Jecheon, Chungcheongbuk-do. Khoa Y của trường được thành lập vào năm 1954. Năm 1995, trường sáp nhập với đại học nữ Songsim. Qua 160 năm phát triển, Catholic University of Korea đã trở thành ngôi trường hiện đại và nổi tiếng. Phương châm đào tạo của trường dựa trên sự tôn trọng phẩm giá con người và hướng đến việc đào tạo những tài năng trẻ trong mọi lĩnh vực của xã hội.
- Songsin Theological Campus : 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul
- Songsim Global Campus : 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do
- Songeui Medical Campus : 222 Banpo-daero Seocho-gu, Seoul
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 60,000 Won | 5,200,000 Won | 2,322,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 7,582,000 Won |
6 tháng | 60,000 Won | 2,600,000 Won | 1,161,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 3,821,000 Won |
Chi phí |
- Phòng 2 người:1,865,000 Won (6 tháng) (có phòng tắm) - Phòng 3 người: 1,559,000 Won (6 tháng) (có phòng tắm) - Phòng 4 người: 1,191,000 Won (6 tháng) (có phòng tắm) |
Cơ sở vật chất | Quán cafe, cửa hàng tiện lợi, cửa hàng sách, ngân hàng, cửa hàng bánh, nhà ăn, Gym&Fitness Center, phòng đọc sách, giặt là, phòng hội thảo, ... |
Chương trình học khóa tiếng dài hạn của trường bao gồm 4 kì học một năm và mỗi kì kéo dài 10 tuần (tương đươg với 200h học trên lớp). Chương trình chia thành 6 cấp học và yêu cầu 1.5 năm để hoàn thành cả 6 cấp học. Sinh viên hoàn thành cấp 4 có thể giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Hàn và có thể giao tiếp trôi chảy nếu đạt được cấp 6.
Mỗi cấp học bao gồm các bài học và hoạt động khác nhau để giúp sinh viên cải thiện 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-viết. Ngoài ra, trung tâm còn có phòng học ngôn ngữ với các trang thiết bị học tập hiện đại nhằm hỗ trợ quá trình học và giảng dạy. Sinh viên tại trung tâm tiếng Hàn của trường (KLEC) cũng như sinh viên đang theo học học đại học và cao học đều có thể sử dụng các trang thiết bị chính tại trường như phòng học ngoại ngữ, thư viện, phòng máy tính, ...
Level | Nội dung |
Cấp1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
Hạng mục | Nội dung |
Hồ sơ đăng kí |
|
Thủ tục đăng kí |
Nộp đơn đăng kí và phí xét duyệt → Đợt đơn đăng kí được xét duyệt → Nhận thông báo kết quả xét duyệt → Nộp học phí → Gửi giấy phép nhập học chuẩn (Chỉ dành cho visa D-4) → Nhận được visa và nhập cảnh |
Hướng dẫn nộp học phí |
A. Cá nhân: Phòng Kế toán trường Catholic University of Korea B. Chuyển khoản qua ngân hàng - Tên ngân hàng: Woori Bank, chi nhánh Yeok-gok - Địa chỉ: 79-3, Yeokgok 2-dong, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc - Số tài khoản: 1005-901-042223 (Swift Code : HVBKKRSE) - Chủ tài khoản: Trung tâm tiếng Hàn, Catholic University of Korea * Học phí phải được chuyển dưới tên của người đăng ký học. * Nếu như học phí đi du học Hàn Quốc được chuyển dưới tên của người khác thì cần gửi kèm bản copy của hóa đơn ngân hàng có tên của người đăng kí học qua fax hoặc email. |
Quy định về hoàn trả phí và hủy hồ sơ |
Những sinh viên đã được trường chấp nhận hồ sơ nhưng không thể theo học bởi trường hợp khẩn cấp hoặc lý do cá nhân sẽ phải gửi đơn hủy hồ sơ cùng với các giấy tờ yêu cầu khác (bản gốc thư mời nhập học, thư tuyển sinh và hóa đơn nộp học phí) đến trường để được trường thông qua. |
I. Thông tin tuyển sinh đại học
1. Điều kiện đăng ký
****Điều kiện tuyển sinh :
-Topik 3 trở lên hoặc đỗ kì thi Test của trường
-Dấu đỏ hoặc dấu tím đều được
- Quốc tịch: Học sinh có cha mẹ đều là người nước ngoài
- Học lực: Người đã tốt nghiệp (dự định tốt nghiệp) trung học phổ thông chính quy trong và ngoài nước Hàn Quốc
- Năng lực ngôn ngữ:
+ Người đạt chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cáp 3 trở lên (hoặc đạt chứng chỉ năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên trong kỳ thi do trường Catholic tổ chức)
+ Người có TOEFL (PBT550, CBT 210, iBT 80) , IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
2. Chương trình học bổng
-Đậu : 50% học phí kì đầu tiên
-Topik 3 : Giảm 70% học phí kì đầu + 1 năm KTX
-Topik 4 : Giảm 100% học phí kì đầu + 1 năm KTX
-Topik 5 : Giảm 100% học phí năm đầu + 1 năm KTX
-Topik 6 : Giảm 100% học phí 4 năm + 1 năm KTX
Loại học bổng |
Nội dung và tiêu chuẩn xét học bổng |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc tiếng Anh |
-Nội dung: Học phí 4 năm (không bao gồm phí nhập học) - Tiêu chuẩn: sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc, có điểm TOEFL iBT từ 100 điểm trở lên (hoặc các chứng chỉ tương đương với TOEFL iBT 100 điểm) |
Học bổng cho du học sinh xuất sắc tiếng Hàn |
- Nội dung: Học phí 4 năm (không bao gồm phí nhập học) - Tiêu chuẩn: sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc có chứng chỉ TOPIK cấp 6 |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài loại A |
- Nội dung: Học phí 1 năm (không bao gồm phí nhập học) - Tiêu chuẩn: sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc có chứng chỉ TOPIK cấp 5 |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài loại B |
- Nội dung: 50% học phí 1 năm (miễn giảm phí nhập học) - Tiêu chuẩn: sinh viên đạt cấp 3 trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn do nhà trường tổ chức |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài loại C |
- Nội dung: 50% học phí 1 năm (không bao gồm phí nhập học) - Tiêu chuẩn: sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc có chứng chỉ TOPIK cấp 3 |
3.Thời gian đăng kí :
-Đăng kí online :23/05-10/06/2022
-Phỏng vấn : 16/06/2022
-Kết quả : 27/06/2022
II. Thông tin tuyển sinh cao học :
1. Yêu cầu ứng tuyển :
2. Học phí :
- Phí đăng kí: 60,000 KRW
Phí nhập học |
Học phí |
Phí đăng ký (phí nhâp học+học phí) |
955,000 Won (khoảng 19,000,000 đồng) |
4,301,000 Won (khoảng 85,510,000 đồng) |
5,256,000 Won (khoảng 104,500,000 đồng) |
955,000 Won ' (khoảng 19,000,000 đông) |
5,162,000 Won (khoảng 102,620,000 đồng) |
6J 17,000 Won (khoảng 121,610,000 đbng) |
955,000 Won (khoảng 19,000,000 đồng) |
5,823,000 Won (khoáng 115,770.000 đồng) |
6,778,000 Won (khoáng 134,800,000 đòng) |
955,000 Won (khoảng 19,000,000 đồng) |
6,018,000 Won (khoảng 119,640,000 đồng) |
6,973,000 Won (khoảng 138,630,000 đồng) |
955,000 Won (khoáng 19,000,000 đồng) |
7,107,000 Won (khoáng 141,290,000 đông) |
8,062,000 Won (khoảng 160,280,000 đõng) |
3. Học bổng
Loai học bổng |
Đối tượng được xèt |
|
|
|
Thông thường |
1 Người nước ngoài nhập học theo sự xét tuyến tại viện cao học cua trường và được nhận tiễn cử của trưởng khoa 2. Sinh viên đạt điểm bình quân GPA từ 3.5 trở lên trên điếm tối đa 4.5 |
|
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế |
A |
• Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 6 • Hoặc có TOEFL (PBT 580, CBT 237, IBT 92), IELTS 6.5 trở lên |
75% phí nhập học và phí đăng ký (áp dụng cho 1 năm học) |
B |
• Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 5 • Hoăc có TOEFL (PBT 560, CBT 220, IBT 83), IELTS 6.0 trở lên |
60% phí nhập học và phí đăng ký (áp dụng cho 1 năm học) |
|
|
C |
• Sinh viên xuất sắc được tuyển chọn hoặc có chứng chỉ năng lực tiêng Hàn (TOPIK) cấp 4 |
50% phí nhập học và phí đăng ký (áp dụng cho 1 năm học) |
D |
• Với đối tượng có chứng chỉ TOPIK cấp 3 khi nhập học mà đạt được TOPIK cấp 4 trở lên sau đó. |
50% phí đăng ký (áp dụng từ học kỳ sau khi tích lũy thành tích. Áp dụng cho 1 năm học) |
|
Học bổng cho sinh viên trợ giáo |
1. Đang là nghiên cứu sinh của nhà trường, tiến hành công việc giáo dục và hỗ trợ nghiên cứu được khoa, chuyên ngành chấp thuận, làm việc 1 tuằn 3 ngáy hoặc 5 ngày 2. Sinh viên trợ giáo nhận tiến cử của trưởng khoa va trưởng bộ phận trực thuộc, được hiêu trưởng bổ nhiệm theo đề nghị của việr trưởng |
Khoản tiền nhất định của phí đăng ký ở học kỳ có liên quan |
Hương