THÔNG TIN TUYỂN SINH CỬ NHÂN VÀ THẠC SĨ NĂM 2023-Trường Đại Học Yeungnam

1.Lịch nhập học học kì mùa thu năm 2023:

-Hạn nộp hồ sơ online : Tháng 4/2023

-Hạn nộp hồ sơ trực tiếp : Tháng 5/2023

-Thông báo trúng tuyển : Đầu tháng 6/2023

2.Điều kiện:

  • Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
  • Có bằng TOPIK 2 trở lên hoặc/và có bằng chứng nhận YU TOPIK (bằng của riêng trường Yeungnam)
  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
  • (Hoặc) hoàn thành cấp 3 trở lên tại Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn tại các trường Đại học Hàn Quốc

3.Chuyên ngành – Học phí:

  • Phí đăng ký: 48,000 KRW
  • Phí nhập học: 284,800 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí

Nhân văn

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Trung
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Văn học và ngôn ngữ Pháp
  • Văn học và ngôn ngữ Đức
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông đa phương tiện
2,913,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học & Hóa sinh
  • Khoa học đời sống
4,075,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Vật liệu Nano, Y & Polymer
4,075,000 KRW

Kỹ thuật IT & cơ khí

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật xe hơi
  • Kỹ thuật robot và máy thông minh
4,075,000 KRW

Luật

  • Luật
2,913,000 KRW

Khoa học chính trị & Hành chính công

  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế
  • Hành chính cảnh sát
  • Nghiên cứu Quân sự
2,913,000 KRW

Kinh doanh & Kinh tế

  • Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & kinh doanh quốc tế
2,913,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế
 

Y

  • Tiền y
  • Y
  • Khoa học lâm sàng

Dược

  • Dược

Khoa học & Đời sống ứng dụng

  • Dịch vụ & Kinh tế thực phẩm
  • Trồng trọt & Khoa học đời sống
  • Tài nguyên rừng & Kiến trúc cảnh quan
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học y học
2,913,000 KRW

Sinh thái con người & Động lực học

  • Hộ gia đình học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Động lực học (Khoa học thể thao, Dance)
  • May mặc & Thời trang
2,913,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm
  • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
  • Sư phạm Ngôn ngữ Anh
  • Sư phạm Hán-Hàn cổ
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm mầm non
  • Sư phạm thể chất
2,913,000 KRW

Thiết kế & Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
  • Thiết kế hình ảnh di động & đồ họa chuyển động
4,514,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ

4,514,000 KRW

4.Học bổng

Phân loại Loại học bổng Học bổng (1 kỳ) Điều kiện
Sinh viên mới A 100% học phí TOPIK 5 / 6
B 70% học phí TOPIK 4
C 50% học phí Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh
Sinh viên đang theo học A 100% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5
B 70% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3
C 50% học phí GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0
D 30% học phí GPA 2.5~3.0
Học bổng thành tích học tập xuất sắc 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5

Cộng đồng

Avatar

Bình luận qua facebook


http://duhochanquocline.com/content/9_5.jpg