1.Lịch tuyển sinh năm 2023
-Hạn hộp hồ sơ online : Tháng 4/2023
-Hạn nộp hồ sơ trực tiếp : Tháng 5/2023
-Thông báo trúng tuyển : Tháng 6/2023
-Hạn nộp học phí : Cuối tháng 6/2023
-Nhập học : Cuối tháng 8/2023
2.Yêu cầu
Quá trình dự tuyển |
Điều kiện dự tuyển |
|
Điều kiện quốc tịch |
- Là người nước ngoài có cả bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài (Bố, mẹ và học sinh đều là người nước ngoài) |
|
Điều kiện học lự |
Tân sinh viên (Năm 1) |
Người đã (hoặc sắp)tốt nghiệp tạitrường cấp 3 chính quy |
|
Sinh viên chuyển tiếp (Năm 3) |
Là người có đủ điều kiện làm tân sinh viên đồng thời đáp ứng được 1 trong 2 mục sau 1) Là người đã (hoặc sắp) hoàn thành từ 2 năm học hoặc 4 học kỳ trở lên (không tính học kỳ phụ)tạitrườngĐại học chính quy trong hoặc ngoài nước 2) Là người đã (hoặc sắp)tốt nghiệp chương trình giáo dục chính quy của trường Cao đẳng 2,3 năm trong hoặc ngoài nước (VớiTrung quốc thì chỉ chấp nhận trường 3 năm) |
Điều kiện ngôn ngữ |
1)Người có bằngTOPIK cấp 3 trở lên ※ Người đăng ký làTân sinh viên khối ngànhNăng khiếu thì cần có bằngTOPIK cấp 2 trở lên ※ Người đã hoàn thành 300 giờ của khóa học tiếngHàn chính quy tại Trung tâm tiếng Hàn trường Đại họcTongmyong+ bằng Năng lực tiếng Hàn quốc (TOPIK) cấp 2 ->Trong vòng 1 năm kể từ khitrúng tuyển vào Đại học bắt buộc phải hoàn thành thêm 300 giờ học tiếngHàn 2) Người có bằngTiếng AnhTOEFL 550, IBT 80, CBT 210, IELTS 5.5,TEPS 600 điểm trở lên |
3.Học phí và học bổng
Phân loại |
Học phí |
Tiêu chuẩn lựa chọn |
Loại học bổng |
Phần trăm học bổng được cấp |
số tiền học bổng |
số tiền phải nộp |
Xã hội·Nhân văn |
2,817,60 |
Người có TOPIK cấp 6/IELTS 8.0,TOEFL 620, iBT 105, TEPS 800 trở lên |
A |
100% |
2,817,60 |
- |
Kỹ thuật·Năng khiếu |
3,869,000 |
100% |
3,869,000 |
- |
||
Khoa học tự nhiên |
3,668,200 |
100% |
3,668,2000 |
- |
||
Xã hội·Nhân văn |
2,817,600 |
Người cóTOPIK cấp 5/IELTS 7.0, TOEFL 580, iBT 90,TEPS 700 trở lên |
B |
60% |
1,690,560 |
1,127,040 |
Kỹ thuật·Năng khiếu |
3,869,000 |
60% |
2,321,400 |
1,547,600 |
||
Khoa học tự nhiên |
3,668,200 |
60% |
2,200,920 |
1,467,280 |
||
Xã hội·Nhân văn |
2,817,600 |
Người cóTOPIK cấp 4/IELTS 6.0, TOEFL 560, iBT 85TEPS 650 trở lên |
C |
30% |
845,280 |
1,972,320 |
Kỹ thuật·Năng khiếu |
3,869,0000 |
40% |
1,547,600 |
2,321,400 |
||
Khoa học tự nhiên |
3,668,200 |
40% |
1.467,280 |
2,200,920 |
||
Xã hội·Nhân văn |
2,817,600 |
Người cóTOPIK cấp 3/IELTS 5.5, TOEFL 550, iBT 80,TEPS 600 trở lêN |
D |
25% |
704,400 |
2,113,200 |
Kỹ thuật·Năng khiếu |
3,869,000 |
35% |
1,354,150 |
2,514,850 |
||
Khoa học tự nhiên |
3,668,200 |
35% |
1,283,870 |
2,384,330 |
||
Xã hội·Nhân văn |
2,817,600 |
Người cóTOPIK cấp 2/IELTS 5.0, TOEFL 530, iBT 70,TEPS 550 trở lêN |
E |
20% |
563.520 |
2,254,080 |
Kỹ thuật·Năng khiếu |
3,869,000 |
30% |
1,160,700 |
2,708,300 |
||
Khoa học tự nhiên |
3,668,200 |
30% |
1,100,460 |
2,567,740 |