1.Lịch nhập học học kì mùa thu năm 2023
-Đăng kí online :
+Đợt 1 : 22/02-03/03
+Đợt 2 : 19/04-28/05
-Lịch nộp hồ sơ :
+Đợt 1 : 22/02-03/03
+Đợt 2 : 19/04-28/05
-Ngày phỏng vấn
+Đợt 1 : 10/04
+Đợt 2 : 26/06
-Thông báo kết quả :
+Đợt 1 : 03/05
+Đợt 2 : 06/07
2.Học phí Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Phí đăng ký: 158,000 won
Trường/ Khoa | Phí nhập học | Học phí | Phí bảo hiểm | Tổng |
Nhân văn |
358,000 |
3,846,000 | 81,000 | 4,285,000 |
Khoa học tự nhiên | 4,413,000 | 4,852,000 | ||
Kỹ thuật | 4,829,000 | 5,268,000 | ||
Biên phiên dịch
Thể thao và giải trí quốc tế |
4,620,000 | 5,059,000 |
3.Học bổng:
Đối tượng |
Học bổng |
Giá trị |
Điều kiện |
Số lượng |
Sinh viên năm nhất |
President |
100% học bổng kỳ đầu tiên và phí nhập học | Top 5 của lớp |
Tối đa 10 học sinh |
Vice President |
50% học bổng kỳ đầu tiên và phí nhập học |
Top 10 của lớp |
Tối đa 10 học sinh |
|
Dean of Office of International Affairs |
1,000,000 won và phí nhập học |
Top 20 của lớp |
Tối đa 40 học sinh |
|
HUFS Global A |
Miễn phí nhập học |
Đã học 2 kỳ tại Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường |
Không giới hạn |
|
HUFS Global B |
50% học phí cho 1 năm và phí nhập học |
|
||
HUFS Global Campus |
|
|
||
Language Excellence Scholarship A |
1,500,000 won |
|
||
Language Excellence Scholarship B |
700,000 won |
|
||
Sinh viên đang học tại trường |
GPA Scholarship |
700,000 won trở lên cho mỗi kỳ |
GPA 3.5 trở lên |
Tối đa 100 học sinh mỗi năm |
TOPIK 5 & 6 |
300,000 won ~ 500,000 won/kỳ |
Hoàn thành 12 tín chỉ trở lên |
Tối đa 100 học sinh mỗi năm |
Lưu ý:
- Sinh viên năm nhất chỉ được nhận học bổng cao nhất nếu dành được 2 học bổng trở lên.
- Sinh viên năm nhất có thể kiểm tra học bổng thông qua việc công bố danh sách ứng viên trên trang web và học bổng được đánh giá tại thời điểm nhập học.
3.Yêu cầu :
-Topik 3 trở lên
-Topik 4 (Truyền thông,kinh doanh)
-Bắt buộc dấu tím ở Việt Nam