1.Lịch tuyển sinh năm 2023
-Hạn hộp hồ sơ online : Tháng 4/2023
-Hạn nộp hồ sơ trực tiếp : Tháng 5/2023
2.Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 360,000 KRW
Trường |
Khoa |
Học phí |
Khoa học xã hội & nhân văn
|
- Ngôn ngữ & Văn học Hàn
- Ngôn ngữ & Văn học Trung
- Ngôn ngữ & Văn học Nhật
- Ngôn ngữ & Văn học Anh
- Hành chính cảnh sát
- Khoa học thông tin và Thư viện
- Giáo dục suốt đời & Tư vấn thanh thiếu niên
- Luật & Hành chính công
- Dịch vụ công (Hành chính công & Chính sách xã hội; Phúc lợi xã hội)
- Truyền thông & Quảng cáo (Quảng cáo & Quan hệ công chúng; Phương tiện truyền thông)
|
2,939,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế
|
- Tài chính bất động sản – Quản trị tài sản
- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Kế toán)
- Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản
- Phân phối và Thương mại quốc tế (Ngoại thương; Phân phối & Logistics)
- Quản trị thông tin (Hệ thống thông tin quản trị; e-Business)
- Quản trị khách sạn, du lịch, dịch vụ ẩm thực (Quản trị du lịch quốc tế; Quản trị khách sạn – sự kiện; Quản trị dịch vụ ẩm thực – nhà hàng)
|
2,939,000 KRW |
Khoa học tự nhiên
|
- Toán
- Lý
- Hóa
- Sinh học phân tử
- Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học
|
3,485,000 KRW |
Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Sinh thái con người
|
- Điều dưỡng
- Khoa học Phòng thí nghiệm
- Lâm sàng
- Vệ sinh răng miệng
- Khoa học phóng xạ
- Quản trị sức khỏe
- Vật lý trị liệu
- Tư vấn sức khỏe trẻ em & gia đình
- Thực phẩm và Dinh dưỡng
|
2,939,000 KRW |
Y học Hàn Quốc
|
- Tiền y Hàn Quốc
- Y Hàn Quốc
|
4,285,000 KRW |
IT tích hợp
|
- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến (Kỹ thuật vật liệu – luyện kim; Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu điện – điện tử)
- Phân phối và Thương mại quốc tế (Kỹ thuật thiết kế sản phẩm; Kỹ thuật thiết kế hệ thống)
- Kỹ thuật cơ khí, ô tô, robot (Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật Robot & Tự động hóa; Kỹ thuật ô tô)
- Kỹ thuật hệ thống hội tụ công nghiệp (Kỹ thuật công nghệ ICT công nghiệp; Kỹ thuật công nghệ thông tin sản xuất)
|
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật đô thị, cảnh quan, dân dụng (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc; Kỹ thuật dân dụng; Kỹ thuật đô thị)
- Kỹ thuật sinh học ứng dụng (Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật dược; Kỹ thuật thực phẩm)
- Kỹ thuật hóa học & môi trường (Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật môi trường; Hóa học ứng dụng)
- Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật đại dương
|
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật ICT
|
- Kỹ thuật máy tính
- Nghiên cứu phim ảnh
- Kỹ thuật phần mềm sáng tạo (Kỹ thuật phần mềm máy tính; Kỹ thuật phần mềm ứng dụng)
- Nội dung kỹ thuật số & Đồ họa game (Digital Content; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật game)
- Kỹ thuật điện, điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật truyền thông & thông tin)
|
3,944,000 KRW |
Mỹ thuật, Thiết kế, Khoa học thể thao
|
- Âm nhạc
- Mỹ thuật & Thiết kế
- Thiết kế thời trang
|
3,944,000 KRW |
- Giáo dục thể chất
- Khoa học thể thao & Taekwondo
|
3,485,000 KRW |
Giáo dục khai phóng
|
- Ngữ văn
- Lịch sử
- Triết học
- Khoa học cơ bản
- Kỹ thuật sinh học ứng dụng
- IT
- Ngoại ngữ
- Tích hợp
- Đào tạo giáo viên
|
3,711,000 KRW |
3.Học bổng
Học bổng dựa vào bằng TOPIK sẽ được trao cho những sinh viên được nhận theo chương trình nhập học đặc biệt (dành cho sinh viên quốc tế)
TOPIK |
Học bổng |
Thời gian nộp đơn |
Ghi chú
|
Cấp 3 |
50% |
Năm đầu tiên
(2 học kỳ)
|
- Chỉ những người đủ điều kiện tham gia TOPIK
- Sinh viên có điểm trung bình từ 2.0 trở lên từ học kỳ thứ hai
|
Cấp 4 |
60% |
Cấp 5 |
70% |
Cấp 6 |
80% |
-
Học bổng thành tích xuất sắc
Sau học kỳ thứ hai, sinh viên sẽ được trao học bổng xuất sắc dựa trên hồ sơ học tập. Tuy nhiên, nếu học bổng trùng với học bổng xuất sắc, học bổng cho sinh viên không thể vượt quá tổng học phí.
Điều kiện học bổng |
Học bổng |
Ghi chú |
GPA từ 4.0 trở lên |
Giảm 40% học phí |
Thanh toán bắt đầu từ học kỳ thứ hai thông thường
|
GPA từ 3.5 – dưới 4.0 |
Giảm 35% học phí |
GPA từ 3.0 – dưới 3.5 |
Giảm 30% học phí |
Đối với những sinh viên được nhận vào Chương trình tuyển sinh đặc biệt (sinh viên mới và chuyển tiếp), sẽ được trả tiền khi đạt được TOPIK mới và các lớp cao hơn (trừ đạt lại cấp 6) để cải thiện khả năng ngôn ngữ Hàn Quốc.
Đạt cấp mới từ TOPIK 3 trở lên |
Học bổng nâng cao TOPIK |
Đạt cấp cao hơn
(đạt lại cấp 6)
(hỗ trợ một lần)
|
Học bổng nâng cao TOPIK |
Đạt cấp 3 |
Khối Nghệ thuật – Thể thao 700,000 KRW |
– |
– |
Đạt cấp 4 |
700,000 KRW |
Cấp 3 lên 4 |
700,000 KRW |
Đạt cấp 5 |
700,000 KRW |
Cấp 3,4 lên 5 |
700,000 KRW |
Đạt cấp 6 |
700,000 KRW |
Cấp 3,4,5 lên 6700,000 KRW |
700,000 KRW |
Đạt lại cấp 6 |