1.Lịch nhập học học kì mùa xuân năm 2023
-Hạn nộp hồ sơ online : 15-25/11/2023
-Thi Test: 01/12/2023
-Thông báo kết quả : 23/12/2023
-Nộp học phí : 23-29/12/2023
2.Học phí chuyên ngành
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW
- Phí nhập học: 680,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
2,882,000 KRW |
|
3,729,000 KRW | |
Hành chính công |
|
2,882,000 KRW |
Kinh tế – Quản trị kinh doanh |
|
2,882,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
2,882,000 KRW |
Khoa học đời sống – tự nhiên |
|
3,454,000 KRW |
|
3,729,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
4,007,000 KRW |
Kỹ thuật truyền thông – thông tin |
|
4,007,000 KRW |
Nghệ thuật – Thiết kế |
|
4,259,000 KRW |
Sư phạm |
|
|
Khoa học trị liệu |
|
3,729,000 KRW |
Luật |
|
2,882,000 KRW |
Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng |
|
3,729,000 KRW |
3.Điều kiện tuyển sinh :
-Topik 3 trở lên hoặc đỗ kì thi Test tại trường
-Hoặc học xong lớp 4
4.Học bổng :
-Đậu : Giảm 40% học phí
-Topik 3 : Miễn 100% 1 kì
-Topik 4 : Miễn 100% 1 năm
-Topik 5 : Miễn 100% 2 năm
-Topik 6 : Miễn 100% 4 năm
Phân loại | Điều kiện | Lợi ích học bổng | Ghi chú |
Sinh viên mới (DU International Leaders) | TOPIK 6 | Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học | Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên |
TOPIK 5 | Miễn 100% học phí 2 năm | ||
TOPIK 4 | Miễn 100% học phí 1 năm | Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên | |
TOPIK 3 | Miễn 100% học phí học kỳ 1 | ||
Sinh viên đang theo học | GPA 4.2 ~ 4.5 | 100% học phí | Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước |
GPA 4.2 ~ dưới 4.3 | 70% học phí | ||
GPA 3.0 ~ dưới 4.0 | 50% học phí | ||
GPA 2.5 ~ dưới 3.0 | 30% học phí | ||
TOPIK 6 | 1,500,000 KRW | ||
TOPIK 5 | 1,000,000 KRW |