1.Lịch nhập học học kì mùa thu năm 2021
-Hạn nộp hồ sơ online : Tháng 4/2021
-Hạn nộp hồ sơ trực tiếp : Tháng 5/2021
-Nộp học phí : Đầu tháng 6/2021
2.Học phí chuyên ngành
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW
- Phí nhập học: 680,000 KRW
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn
|
- Ngon ngữ & Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Anh
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Đức
- Nghiên cứu văn hóa châu Âu
|
2,882,000 KRW |
- Giáo dục thể chất
- Thể thao và giải trí
- Quản trị dịch vụ Golf
|
3,729,000 KRW |
Hành chính công
|
- Hành chính công
- Hành chính cảnh sát
- Hành chính công đô thị
- Phúc lợi & Phát triển cộng đồng
- Quản trị đất đai & Bất động sản
|
2,882,000 KRW |
Kinh tế – Quản trị kinh doanh
|
- Kinh tế
- Thương mại quốc tế
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Quản trị du lịch
- Tài chính – Bảo hiểm
- Khách sạn – Du lịch
|
2,882,000 KRW |
Khoa học xã hội
|
- Phúc lợi xã hội
- Phúc lợi công nghiệp
- Phúc lợi gia đình
- Khoa học thông tin – thư viện
- Tâm lý học
- Quan hệ quốc tế
- Xã hội học
- Truyền thông
|
2,882,000 KRW |
Khoa học đời sống – tự nhiên
|
|
3,454,000 KRW |
- Khoa học dữ liệu – thống kê
- Hóa học
- Khoa học sinh học
- Khoa học an toàn thực phẩm – môi trường
- Trồng trọt
- Công nghiệp sinh học
- Tài nguyên động vật
- Tài nguyên rừng
|
3,729,000 KRW |
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật dân dụng
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật thiết kế cơ khí
- Kỹ thuật quản trị và công nghiệp
- Kỹ thuật thực phẩm
- Thực phẩm – Dinh dưỡng
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật cảnh quan
- Kỹ thuật & Hoạch định đô thị
- Kỹ thuật & Khoa học năng lượng vật liệu
|
4,007,000 KRW |
Kỹ thuật truyền thông – thông tin
|
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật kiểm soát điện tử
- Kỹ thuật truyền thông thông tin
- Kỹ thuật đa phương tiện
- Trí tuệ nhân tạo
- Kỹ thuật máy tính
- Phần mềm máy tính
|
4,007,000 KRW |
Nghệ thuật – Thiết kế
|
- Thiết kế trực quan
- Mỹ thuật
- Thiết kế hoạt hình – hình ảnh
- Thiết kế & Nghệ thuật chức năng
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế kiến trúc nội thất
|
4,259,000 KRW |
Sư phạm
|
- Sư phạm tiếng Hàn
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm Lịch sử
- Sư phạm Nghiên cứu xã hội
- Sư phạm Địa lý
- Sư phạm mầm non
- Sư phạm đặc biệt
- Sư phạm tiểu học
- Sư phạm đặc biệt mầm non
- Sư phạm Toán
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Hóa học
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Khoa học trái đất
- Sư phạm môi trường
|
|
Khoa học trị liệu
|
- Phục hồi nghề nghiệp
- Bệnh lý ngôn ngữ
- Tâm lý phục hồi
- Công nghệ phục hồi
- Vật lý trị liệu
- Phục hồi & Tăng cường sức khỏe
|
3,729,000 KRW |
Luật
|
- Luật công
- Luật tư
- Luật cảnh sát
|
2,882,000 KRW |
Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng
|
- Điều dưỡng
- Sức khỏe cộng đồng
|
3,729,000 KRW |
3.Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Lợi ích học bổng |
Ghi chú |
Sinh viên mới (DU International Leaders) |
TOPIK 6 |
Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học |
Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên |
TOPIK 5 |
Miễn 100% học phí 2 năm |
TOPIK 4 |
Miễn 100% học phí 1 năm |
Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên |
TOPIK 3 |
Miễn 100% học phí học kỳ 1 |
|
Sinh viên đang theo học |
GPA 4.2 ~ 4.5 |
100% học phí |
Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước |
GPA 4.2 ~ dưới 4.3 |
70% học phí |
|
GPA 3.0 ~ dưới 4.0 |
50% học phí |
|
GPA 2.5 ~ dưới 3.0 |
30% học phí |
|
TOPIK 6 |
1,500,000 KRW |
|
TOPIK 5 |
1,000,000 KRW |